podczerwień trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podczerwień trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podczerwień trong Tiếng Ba Lan.

Từ podczerwień trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Tia hồng ngoại, hồng ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podczerwień

Tia hồng ngoại

noun (promieniowanie elektromagnetyczne o falach dłuższych niż światło widzialne)

Gdy zwierzę wejdzie w wiązkę podczerwieni, kamery uruchomią się i zaczną nagrywać.
Khi động vật kích hoạt tia hồng ngoại, máy quay sẽ bật tự động và sẽ ghi hình.

hồng ngoại

adjective

Gdy zwierzę wejdzie w wiązkę podczerwieni, kamery uruchomią się i zaczną nagrywać.
Khi động vật kích hoạt tia hồng ngoại, máy quay sẽ bật tự động và sẽ ghi hình.

Xem thêm ví dụ

Dłuższe fale podczerwieni przenikają przez chmury pyłu, który pochłania światło widzialne, pozwalając na obserwowanie w podczerwieni młode gwiazdy w obłokach molekularnych i jądrach galaktyk.
Các bước sóng hồng ngoại dài hơn cũng có thể xuyên qua vào các đám mây bụi vốn ngăn ánh sáng, cho phép quan sát các ngôi sao trẻ trong các đám mây phân tử và lõi của các thiên hà.
Jednym z powodów przydatności NEOWISE jest to, że widzi niebo w termalnej podczerwieni.
Một trong những lí do mà NEOWISE rất quý giá là nó nhìn bầu trời bằng hồng ngoại nhiệt phổ rộng.
Ten obszar wydaje się brązowy, ale kiedy użyjemy podczerwieni i dodamy fałszywe kolory miejsce jest różowe.
Và ta thấy địa điểm này rõ ràng có màu nâu, nhưng khi dùng tia hồng ngoại và xử lí nó bằng 1 màu sai lệch thì bỗng nhiên, ta thấy địa điểm này màu hồng.
Nasze oko je wychwyci, ale w głębinie oceanu, to ekwiwalent podczerwieni.
Nhưng mắt chúng ta thì lại thấy được dù dưới đáy biển thì nó như tia hồng ngoại.
Jeśli założymy teraz np. ochronne okulary do których przyczepimy dwie diody podczerwieni, wtedy komputer będzie mógł określić położenie waszej głowy.
Và lý do nó thú vị là bởi nếu bạn đeo, có thể nói, 1 cặp kính bảo hộ, với 2 điểm hồng ngoại trên đó, những gì 2 điểm này có thể làm là giúp cho máy tính xác định vị trí đầu của bạn.
Niedawne badania Strickland koncentrowały się na przesuwaniu granic ultraszybkich nauk optycznych do nowych zakresów długości fal, takich jak średnia podczerwień i ultrafiolet, przy użyciu technik takich jak techniki dwukolorowe lub wieloczęstotliwościowe, a także efektu Ramana.
Công trình gần đây của Strickland đã tập trung vào việc đẩy ranh giới của khoa học quang học cực nhanh lên các dải bước sóng mới như tia hồng ngoạitia cực tím, sử dụng các kỹ thuật như kỹ thuật hai màu hoặc đa tần số, cũng như thế hệ Raman.
Przykładowo sfery Dysona mogą mieć różne widma w zależności od upodobań cywilizacji, która je stworzyła – życie oparte na wysokoenergetycznych reakcjach może wymagać środowiska o wysokiej temperaturze i emitować „zużyte promieniowanie” w spektrum widzialnym zamiast w podczerwieni.
Các quả cầu Dyson có thể có phát xạ quang phổ khác nhau dựa trên môi trường mong muốn bên trong, cuộc sống dựa trên các phản ứng nhiệt độ cao có thể đòi hỏi một môi trường nhiệt độ cao, với kết quả là "bức xạ rác" trong quang phổ nhìn thấy được, chứ không phải hồng ngoại.
Promień podczerwieni wychodzi z aparatu a on wchodząc w ten promień, robi sobie zdjęcie.
Có một tia hồng ngoại chiếu ngang qua con mèo bước vào cái tia đó và tự chụp ảnh.
Postanowiłem rozwinąć zmysł widzenia i dodać do kolorowo- dźwiękowej skali podczerwień i ultrafiolet. i dodać do kolorowo- dźwiękowej skali podczerwień i ultrafiolet.
Vì thế tôi quyết định mở rộng khả năng nhận thức màu của mình, và tôi đã thêm vào hồng ngoại và cực tím vào thang màu sắc- âm thanh, nên giờ đây tôi có thể nghe những màu, mà mắt người không thể nhận thức được.
Za pomocą termometrów na podczerwień mierzyliśmy temperaturę osobom, które przychodziły na spotkania w naszych miejscach wielbienia.
Chúng tôi dùng nhiệt kế hồng ngoại để kiểm tra thân nhiệt của những người đến dự buổi nhóm tại nơi thờ phượng của chúng tôi.
I mają te urządzenia na podczerwień patrzeć na swoich przeciwników, i widzieć zmianę temperatury rzędu ułamka kelvina ze 100 jardów, gdy używają tego urządzenia.
Và họ có những thiết bị hồng ngoại có thể nhìn vào vẻ nghiêm trang của họ và phát hiện độ Kelvin thay đổi rất nhỏ từ khoảng cách 100 dặm khi họ bật thứ này.
Węże wykorzystują w badaniu rzeczywistości niektóre fragmenty pasma podczerwieni, a pszczoły patrzą na świat używając ultrafioletu, Budujemy maszyny umieszczane w naszych samochodach, które zbierają sygnały w zakresie częstotliwości radiowych. Budujemy urządzenia do szpitali, które widzą promieniowanie rentgenowskie.
Rắn gom nhiều tia hồng ngoại vào khả năng nhận biết tính xác thực của nó, còn ong mật gom được tia tử ngoại trong mắt của nó khi nhìn thế giới, dĩ nhiên chúng ta làm những cái máy gắn trong xe của chúng ta để thu tín hiệu từ dãi sóng vô tuyến, và chúng ta làm những cái máy ở bệnh viện để nhận dãi tia X quang.
Można ich wykryć na podczerwieni.
Đã bắt được tín hiệu dựa vào sức nóng của phi cơ.
Dzisiaj naukowcy wykorzystują do tego celu podczerwień, ultrafiolet, a także światło spolaryzowane.
Ngày nay để làm công việc tương tự, các chuyên gia dùng phương tiện quang học như tia hồng ngoại, tia cực tím và ánh sáng phân cực.
Tak Droga Mleczna wygląda w podczerwieni.
Đây là toàn cảnh ngân hà chúng ta dưới tia hồng ngoại.
Kiedy pracowaliśmy nad tym, olśniło nas: ten materiał wychwytuje podczerwień, fale i przekształca je w elektrony.
Trong lúc đang nghiên cứu vấn đề này, một ý nghĩa chợt lóe lên: vật này có thể tiếp nhận bức xạ hồng ngoại, các bước sóng, và biến đổi chúng thành các điện tử.
Gdybyś zainstalował urządzenia na podczerwień byłoby o wiele łatwiej.
Nếu như trước đây ngài đồng ý lắp đặt hệ thống tia hồng ngoại bảo vệ thì...
Wtyczka do programu digiKam symulująca kliszę podczerwieni
Phần bổ sung ảnh digiKam để mô phỏng phim hồng ngoại
Klisza podczerwieni
Phim hồng ngoại
Próbuję się też dowiedzieć, jak wytworzyć promieniowanie o dużej energii w zakresie częstotliwości między mikrofalami a podczerwienią.
Tôi cũng nghiên cứu cách để tạo ra tia bức xạ với công suất cao có tần số trong khoảng tần số của tia vi ba và tia hồng ngoại.
Paraboliki, podczerwień, kamery satelitarne.
Tôi cần vệ tinh, hồng ngoại, sat cams, mọi thứ chúng ta có.
Zdjęcie po lewej to zdjęcie w podczerwieni.
Bức hình bên trái là bức chụp trong ánh sáng đỏ thông thường.
Badam ten obiekt w różnym świetle: ultrafioletowym, widzialnym i w podczerwieni.
Tôi đã nghiên cứu vật thể này trong các luồng ánh sáng khác nhau, như tia cực tím, quang học và quang phổ hấp thụ cận hồng ngoại.
Będzie nam dodatkowo potrzebne pióro na podczerwień.
Bây giờ, tôi cần thêm một thiết bị phần cứng, là chiếc bút hồng ngoại.
Niech zgadnę. " Pod-podczerwień "?
Để tôi đoán, " cận hồng ngoại "?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podczerwień trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.