podłoga trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podłoga trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podłoga trong Tiếng Ba Lan.

Từ podłoga trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sàn nhà, tầng, Tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podłoga

sàn nhà

noun

Gdy się obudziłem, znajdowałem się w pozycji leżącej na podłodze.
Tôi ngủ dậy và thấy mình nằm trên sàn nhà.

tầng

noun

A nie sprawdziliśmy jeszcze strychu i pod podłogą.
Chúng tôi còn chưa kiểm tra tầng áp mái hoặc bên dưới phòng dữ liệu.

Tầng

A nie sprawdziliśmy jeszcze strychu i pod podłogą.
Chúng tôi còn chưa kiểm tra tầng áp mái hoặc bên dưới phòng dữ liệu.

Xem thêm ví dụ

Na podłogę!
Nằm xuống sàn!
Potrzebuję trzech gości na suficie, trzech do podłogi, reszta może sprzątać, jasne?
Tôi cần ba người phụ trách trần nhà, ba người làm sàn, những người khác dọn dẹp, được chưa?
Widziałem wodę stojącą na podłodze pod oknem. – Niech pan wejdzie – powiedziałem.
Tôi thấy một vũng nước trên sàn nhà, trước cửa sổ
Moi rodzice mogliby się nie zgodzić, gdybym mógł odkopać ich ciała spod twojej podłogi i ich spytać.
Cha mẹ tôi có lẽ sẽ phản đối, nếu tôi đào được thi thể họ lên từ dưới lớp sàn này và hỏi họ đấy.
Mokre, brudne ręczniki na podłodze w łazience, wczorajsze jedzenie zaczynające już śmierdzieć.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Gdy woda rozleje się na podłogę, czy szybko ją wycierasz, by nikt się nie poślizgnął?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
Szczęściem, oszklone szafy silnie przymocowane do podłogi pozostały nieuszkodzone.
Rất may là những chiếc tủ kính được vít chặt xuống sàn nên còn đứng nguyên.
Będę spał na podłodze.
Anh sẽ ngủ dưới sàn.
Po wejściu do domu zobaczyłem na podłodze moją 80-letnią mamę.
Khi bước vào nhà, tôi thấy người mẹ 80 tuổi của mình đang nằm trên sàn.
Jeden z nich miał jej forma, w moim domu przez całą zimę, oddzielone od mnie tylko podłoga i zaskoczyła mnie każdego ranka przez jej pośpieszne odejście, gdy zacząłem mieszać - uderzenie, uderzenie, uderzenie, uderzając głową o drewno podłogi w swoim pośpiechu.
Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình.
Tysiące obecnych słuchało na stojąco lub siadało na podłodze
Hàng ngàn người trong cử tọa đứng hoặc ngồi trên sàn để nghe
Irma, wyrywaj z Friedą trawę z podłogi.
Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi.
Nie zauważył, że był oczywiście zadaje pewne straty na siebie, dla płyn brązowy wyszedł z jego usta, spłynęła na klucz, i kapała na podłogę.
Ông đã không nhận thấy rằng ông rõ ràng là gây một số thiệt hại về mình, cho một nâu dịch ra miệng, chảy qua chính, và nhỏ giọt xuống sàn nhà.
Znalazłem czerwone resztki na podłodze.
Tôi tìm thấy vài mảnh màu đỏ trên sàn.
Ślady krwi były nieregularne, rozpryśnięte po całej podłodze.
Vết máu tung tóe không còn nguyên vẹn với những vết dấu chân đầy sàn.
Leżało na podłodze...
Nó ở ngay trên sàn đây này.
W czasopiśmie Biblical Archaeology Review wyjaśniono: „Podczas ataku Rzymian ta młoda kobieta, uwięziona przez pożar w kuchni Spalonego Domu, upadła na podłogę i próbowała się chwycić stopnia przy drzwiach, gdy dosięgła ją śmierć.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
Cała ta woda ścieka do rury pod podłogą.
Nước chảy hết qua ống này dưới sàn.
Wówczas pewien mężczyzna gwałtownie wstał z miejsca, wyrwał głosicielce czasopismo, zmiął je i rzucił na podłogę.
Lúc ấy, một người đàn ông đứng bật dậy, giật lấy tạp chí trên tay chị, vò nhàu rồi ném xuống sàn.
Na obrazie widzimy cierpiącego człowieka skulonego w mroku na podłodze, wyczerpanego i zrozpaczonego z powodu choroby, którą znosił od 38 lat.
Trong bức tranh, người đàn ông đau khổ nằm trên mặt đất trong bóng tối, kiệt sức và nản lòng sau khi bị đau đớn trong 38 năm.
Ustawienie płaskiej podłogi.
Đây là cơ cấu sàn phẳng.
Laeta ukryła ich pod podłogą stajni jej męża.
Laeta đã dấu bọn họ dưới chuông ngựa của gia đình cô ta.
Butelka spadła na podłogę i rozbita.
Một chai rơi xuống sàn nhà và tan vỡ.
Spójrzcie na podłogę.
Nhìn sàn nhà đi.
Była o narzekać na słomę na podłodze, kiedy przewiduje się jej.
Cô về khiếu nại của rơm trên sàn khi ông dự đoán của mình.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podłoga trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.