podobnie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podobnie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podobnie trong Tiếng Ba Lan.

Từ podobnie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giống nhau, như nhau, cùng một, một thứ, cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podobnie

giống nhau

(same)

như nhau

(same)

cùng một

(same)

một thứ

(same)

cũng

(same)

Xem thêm ví dụ

Na przykład pięć lat przed wspomnianym wypadkiem matka Johna dowiedziała się, że podobnie zginął syn jej przyjaciółki, który też próbował przebiec tę autostradę.
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Zdążyliśmy jednak na czas i uczestniczyliśmy w spotkaniu pionierskim, które sprawiło nam wielką radość, podobnie jak cały program zgromadzenia obwodowego.
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích.
I podobnie jak Paweł czujemy się dłużnikami wobec innych ludzi, dopóki nie przekażemy im dobrej nowiny, którą Bóg nam w tym celu powierzył (Rzymian 1:14, 15).
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
* Może podobnie jak Paweł zmagasz się z jakimś uporczywym problemem i wskutek tego się zastanawiasz: „Czyżby to, że Jehowa zdaje się nie podejmować żadnych działań w związku z moją sytuacją, oznaczało, iż o niej nie wie lub się o mnie nie troszczy?”
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Podobnie ludzie zrodzeni z ducha muszą umrzeć.
Tương tự như thế, một người được sinh lại bằng thánh linh phải chết.
Bez wątpienia niektórzy z nich byli zamożni, podobnie jak to się zdarza obecnie w zborze chrześcijańskim.
Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Podobnie zachowują się nieraz przywódcy polityczni.
Một số chính trị gia cũng hành động như thế.
Podobnym powodem, dla którego niektórzy wyłączają Kościół Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich z kategorii kościołów chrześcijańskich, jest to, że wierzymy, podobnie jak starożytni prorocy i apostołowie, w Boga cielesnego choć, oczywiście, pełnego chwały17. Tych, którzy krytykują oparte na pismach świętych przekonanie, pytam co najmniej retorycznie: Skoro idea cielesnego Boga jest odrażająca, dlaczego głównymi doktrynami i wyjątkowymi, najbardziej wyróżniającymi cechami całego chrześcijaństwa są: Inkarnacja Jezusa, Zadośćuczynienie i fizyczne Zmartwychwstanie Pana Jezusa Chrystusa?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Okazywanie serdeczności i innych uczuć, podobnie jak zapału, w dużej mierze zależy od tego, co mówisz.
Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói.
W wykazie z Amary hieroglif oznaczający „Jahwe w kraju Szosu” wygląda podobnie do hieroglifów oznaczających przypuszczalnie Seir i Laban, czyli inne tereny Szosu.
Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban.
Podobnie jak konstruktorzy i budowniczowie w naszych czasach, nasz kochający i dobry Ojciec w Niebie oraz Jego Syn przygotowali plany, narzędzia i inne zasoby do naszego użytku, abyśmy mogli zbudować i ukształtować nasze życie tak, aby było pewne i niewzruszone.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Podobnie apostoł Piotr napisał, iż jak „ówczesny świat uległ zagładzie, gdy został zatopiony wodą”, tak też dzisiejsze społeczeństwo czeka „dzień sądu i zagłady ludzi bezbożnych” (2 Piotra 3:5-7).
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Podobnie prorok Zachariasz przepowiedział, że „wiele ludów oraz potężnych narodów przyjdzie szukać w Jerozolimie Jehowy Zastępów i ułagodzić oblicze Jehowy”.
Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”.
7 Podobnie Rachab dostrzegła rękę Bożą w wydarzeniach rozgrywających się w jej czasach.
7 Ra-háp cũng nhận thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố vào thời của bà.
Nasze nowe pokolenie podobnie mogłoby być sprowadzone na złą drogę, jeśli nie rozumiałoby swojej roli w planie Niebiańskiego Ojca.
Thế hệ đang vươn lên của chúng ta cũng có thể bị dẫn dắt sai nếu họ không hiểu phần vụ của họ trong kế hoạch của Cha Thiên Thượng.
Podobnie w sensie duchowym może on mieć poważne konsekwencje.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
3 Podobnie i my, kiedy byliśmy dziećmi, pozostawaliśmy w niewoli elementarnych zasad rządzących tym światem+.
3 Chúng ta cũng vậy, khi còn là con trẻ, chúng ta làm nô lệ cho những điều sơ đẳng của thế gian.
Podobnie było przed zagładą Sodomy i Gomory — Lot w oczach swych zięciów „wyglądał na człowieka, który żartuje” (Rodzaju 19:14).
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
W większości tych tłumaczeń Biblii czytamy podobnie jak w tak zwanym Nowym Przekładzie: „Zaprawdę powiadam ci, dziś będziesz ze mną w raju”.
Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”.
Ku mojemu zdziwieniu zauważyłem, że na widowni było pełno osób, podobnie urządzone.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
Podobnie jak to było w wypadku starożytnych biesiadników, również dzisiaj wielu młodym bywalcom klubów dyskotekowych najwyraźniej nie zależy na uznaniu w oczach Bożych.
Thật đúng như lời mô tả, họ là những người “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”.
9 Podobnie dzisiaj Jehowa widzi rozgoryczenie wielu niewinnych współmałżonków oraz dzieci, zdruzgotanych samolubnym i niemoralnym postępowaniem mężów i ojców czy nawet żon i matek.
9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ.
Podobnie jak król Dawid, ‛urodziliśmy się w przewinieniu i w grzechu poczęły nas matki’ (Psalm 51:7, Bw).
Chúng ta không thể tránh khỏi sự kiện là “tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ” (Sáng-thế Ký 8:21).
Nic więc dziwnego, że wielu podziela pogląd biblisty Matthew Henry’ego: „Szczepan modli się do Chrystusa i podobnie powinniśmy czynić my”.
Do đó, nhiều người đi đến kết luận như lời của ông Matthew Henry, nhà bình luận Kinh Thánh: “Trong câu này, Ê-tiên đã cầu nguyện Đấng Christ, nên chúng ta cũng vậy”.
Skomplikowane procesy z udziałem tych cząsteczek zachodzą dosłownie w każdej komórce naszego ciała, podobnie jak w komórkach kolibrów, lwów i wielorybów.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podobnie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.