podpaska trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podpaska trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podpaska trong Tiếng Ba Lan.
Từ podpaska trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Băng vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podpaska
Băng vệ sinh
Dali mi podpaskę na krwawienie. Họ cho em băng vệ sinh để cầm máu. |
Xem thêm ví dụ
Ilu facetów na sali dotknęło kiedyś podpaski? Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh? |
Po raz pierwszy, w wieku 29 lat, dotknąłem wtedy podpaski. Lần đầu tiên, ở tuổi 29, ngày hôm đó, tôi đã chạm vào một miếng băng vệ sinh, lần đầu tiên trong đời. |
Myłem się tym samym mydłem, a mój ręcznik nie wygląda, kurwa, jak podpaska. Tôi cũng dùng xà bông như anh, và khi dùng xong cái khăn không có trông dơ dáy thế này! |
Dzięki niej każda wieśniaczka może użyć surowców, jakie wykorzystują w międzynarodowych fabrykach, każdy może zrobić światowej klasy podpaskę w domu. Trong cái máy này, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể áp dụng cùng một nguyên vật liệu mà người ta xử lý tại nhà máy đa quốc gia, bất cứ ai cũng có thể làm ra một chiếc khăn ăn đẳng cấp quốc tế ngay tại phòng ăn của mình. |
Nawet bez ukończenia szkoły dostrzegłem problem społeczny: nie używanie higienicznych podpasek. Một kẻ bỏ học nhìn thấy vấn đề của các bạn trong một xã hội mà người ta không sử dụng băng vệ sinh. |
Próbowałem jej zaimponować ofiarując paczkę podpasek. Tôi đã cố gắng gây ấn tượng với cô vợ mới cưới của mình bằng cách tặng cho cô ấy một gói băng vệ sinh. |
Firmowe podpaski z bawełny działają dobrze. Nhưng ở đây vấn đề là, một công ty sản xuất khăn ăn từ bông gòn. |
Dlatego oddaję tą maszynę hinduskim wsiom, dla wiejskich kobiet, bo w Indiach jedynie 2% kobiet używa podpasek. Đó là lý do tại sao tôi chỉ trao tặng chiếc máy này cho các vùng nông thôn Ấn Độ, cho phụ nữ nông thôn, bởi vì ở Ấn Độ, [ bạn sẽ ] ngạc nhiên, chỉ có hai phần trăm phụ nữ sử dụng băng vệ sinh. |
Poprosiłem o podpaski w lokalnym sklepiku. Tôi đến một cửa hàng địa phương, cố gắng để mua cho cô một gói băng vệ sinh. |
Może sam zacznę produkować tanie podpaski? Tại sao không làm cho mình một loại băng chi phí thấp? |
Reszta używa szmatek, liści, łupin, wiórów, tylko nie podpasek. Những người còn lại, họ đang dùng một miếng giẻ lau, một cái lá, vỏ trấu, mạt cưa, tất cả mọi thứ trừ băng vệ sinh. |
Odpowiedziała, że zna podpaski higieniczne, ale jeśli ona i jej siostry zaczną ich używać, nie starczy nam na mleko. Cô ấy trả lời, em cũng biết về [ băng vệ sinh ] nhưng bản thân em và chị em của em, nếu sử dụng nó, tụi em buộc phải cắt bớt khoản tiền chi tiêu cho sữa của gia đình mình. |
Odpowiedziała, że zna podpaski higieniczne, ale jeśli ona i jej siostry zaczną ich używać, nie starczy nam na mleko. Cô ấy trả lời, em cũng biết về [băng vệ sinh] nhưng bản thân em và chị em của em, nếu sử dụng nó, tụi em buộc phải cắt bớt khoản tiền chi tiêu cho sữa của gia đình mình. |
Dali mi podpaskę na krwawienie. Họ cho em băng vệ sinh để cầm máu. |
Dałem podpaskę Shanti - tak jej na imię. Thế rồi, tôi đã làm một miếng băng vệ sinh và trao nó cho Shanti -- tên vợ tôi là Shanti. |
Jaki ma związek podpaska z funduszem na mleko? Có mối liên hệ nào giữa việc sử dụng băng vệ sinh và tiền sữa? |
Powiedziała, że gdyby używała podpasek, zabrakłoby rodzinie na mleko. Cô ấy trả lời ngay lập tức, " Em biết về băng vệ sinh đó chứ, nhưng nếu em bắt đầu sử dụng chúng, thì chúng ta phải cắt giảm khoản chi cho sữa của gia đình mình. " |
Były pierwowzorem naszych dzisiejszych podpasek, a zarazem – ubioru jako takiego. Đây là loại lễ phục trang trọng thời Nguyễn và sau này, tương tự như áo Vest ngày nay. |
Dlatego oddaję tą maszynę hinduskim wsiom, dla wiejskich kobiet, bo w Indiach jedynie 2% kobiet używa podpasek. Đó là lý do tại sao tôi chỉ trao tặng chiếc máy này cho các vùng nông thôn Ấn Độ, cho phụ nữ nông thôn, bởi vì ở Ấn Độ, [bạn sẽ] ngạc nhiên, chỉ có hai phần trăm phụ nữ sử dụng băng vệ sinh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podpaska trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.