podwyżka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ podwyżka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podwyżka trong Tiếng Ba Lan.

Từ podwyżka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lên, tăng, tăng lên, tăng thêm, sự tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ podwyżka

lên

(raise)

tăng

(raise)

tăng lên

(advance)

tăng thêm

(increase)

sự tăng

(rise)

Xem thêm ví dụ

A on właśnie dostał podwyżkę.
Ông ta vừa được lên lương.
Dostałeś podwyżkę w lutym.
Anh đã được tăng lương hồi tháng Hai.
Mogą to być oświadczyny, prośba o podwyżkę, przemowa weselna.
Có thể là cầu hôn, đề nghị tăng lương, phát biểu ở hôn lễ.
Zrobisz to z zamkniętymi oczami, no i dobrze wygląda w podaniu o podwyżkę.
Cậu có thể làm dễ ẹt, hơn nữa, sẽ làm đẹp hồ sơ nếu cậu muốn thăng tiến.
Przy rekrutacji, awansie czy corocznej rozmowie o podwyżce, pracodawca, wykorzystując tajemnicę, może zaoszczędzić sporo pieniędzy.
Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền.
Protestujący wystąpili z żądaniem podwyżki wynagrodzeń o 50%.
Công nhân viên chức được tăng lương tới 50%.
Zachęciliśmy ich, by po każdej podwyżce podnosili odkładaną sumę o 3%.
Chúng tôi mời họ tiết kiệm nhiều hơn 3% mỗi lần họ được tăng lương.
Jeśli znajdziesz sposób, dostaniesz podwyżkę.
Các cậu được trả tiền để làm việc đó.
W marcu 2010 publicznie oświadczył, iż drugi rok z rzędu nie planuje przyjęcia podwyżki za pracę jako minister i deputowany, twierdząc, że „w czasie, gdy wielu ludzi w Tooting i w całym kraju zmuszonych jest, aby zgodzić się na zamrożenie swoich płac, wydaje mi się to niewłaściwe.”
Trong tháng 3 năm 2010, Khan công khai tuyên bố rằng trong năm thứ hai kế tiếp ông sẽ không nhận tăng lương như một MP hoặc Bộ trưởng, nói là, "Vào thời điểm khi nhiều người ở Tooting và cả nước đang phải chấp nhận lương bị "đóng băng" tôi không nghĩ nó thích hợp cho các nghị sĩ chấp nhận tăng lương."
Proszę o podwyżkę.
Tăng lương cho tôi.
To 5% podwyżka.
Đó là tăng 5% rồi đấy.
Oraz, że jest gotów prosić o podwyżkę wynagrodzenia.
Và có thể ông ấy sẽ yêu cầu tăng lương đấy.
Mogę zaoferować ci podwyżkę, nieoficjalnie, oczywiście.
Tôi sẽ nâng lương cho cô, tất nhiên là không chính thức.
Nie dam ci podwyżki za nadgodziny w piątek.
Cô biết là tôi sẽ không để cô trốn việc đi du lịch dù cho hôm nay là thứ sáu chứ?
Pomyślcie, o ile łatwiej negocjować podwyżkę, znając zarobki innych.
Việc thương thuyết nhằm tăng lương sẽ khá hơn bao nhiêu nếu bạn biết lương của mọi người.
Dostanę podwyżkę?
Tôi có được tăng lương không?
Przy czym mężczyźni zarabiali średnio 6759 NIS (podwyżka o 4,6%), a kobiety zarabiały średnio 3456 NIS (podwyżka o 2,7%).
Nam giới làm công ăn lương đã có một mức lương trung bình hàng tháng của 6759 ILS (mức tăng thực tế 4,6%) so với mức 3.456 ILS của phụ nữ (mức tăng thực tế 2,7%).
Podwyżka?
Còn tăng lương thì sao?
Chcę podwyżkę.
Tôi cần tăng giá.
Chad mówił, że pytałaś dzisiaj o podwyżkę.
Chad bảo hôm nay cô ghé qua đòi tăng lương.
Możemy mieć nadzieję na podwyżkę, wyjątkową randkę, zwycięstwo w wyborach lub większy dom — rzeczy, które się spełnią lub nie.
Chúng ta có thể hy vọng được tăng lương, có được một cuộc hẹn hò đặc biệt, người chúng ta ủng hộ được thắng trong cuộc bầu cử, hoặc một ngôi nhà to hơn—những điều có thể hoặc không thể thực hiện được.
Przy czym mężczyźni zarabiali średnio 6 217 NIS (podwyżka o 9,0%), a kobiety zarabiały średnio 3 603 NIS (podwyżka o 6,8%).
Lương tháng bình quân của người làm công ăn lương nam giới là NIS 6.217 (tăng thực 9,0%) so với nữ giới là NIS 3.603 (tăng thực 6,8%).
Rozmawiamy o pacjencie, czy jak dostać podwyżkę od Cuddy?
Ta đang nói về bệnh nhân hay nói về cách để được Cuddy hoan hô?
Albo twoja asystentka je zobaczy i zażąda podwyżki!
Hoặc trợ lí của anh sẽ thấy chúng và muốn tăng lương.
Dostaniesz podwyżkę, dodatkowe świadczenia.
Cho anh động lực, đem lại nhiều hơn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podwyżka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.