pole widzenia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pole widzenia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pole widzenia trong Tiếng Ba Lan.

Từ pole widzenia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tầm nhìn, tầm mắt, quang cảnh, cách nhìn, sự nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pole widzenia

tầm nhìn

(sight)

tầm mắt

(view)

quang cảnh

(view)

cách nhìn

(view)

sự nhìn

(view)

Xem thêm ví dụ

Wiedziałem, że głębokość pola widzenia to pół metra.
Tôi biết rằng độ sâu của phạm vi là 18 inch ( 1 inch =2. 54cm ) hoặc ít hơn.
Dlatego z wiekiem widzisz coraz więcej „muszek”, które poruszają się i wirują w polu widzenia.
Do đó càng lớn tuổi bạn sẽ thấy càng nhiều “ruồi bay” lượn qua lại trong thị trường của bạn.
Sam Jezus Chrystus zapowiedział, że prawdziwy chrystianizm przejściowo zniknie z pola widzenia.
Chính Giê-su Christ đã dạy rằng đạo thật của đấng Christ sẽ tạm thời bị che khuất.
Nigdy nie straćcie z pola widzenia faktu, że dzierżycie kapłaństwo Boga.
Đừng quên rằng các em nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế.
Cóż to za błogosławieństwo, kiedy Duch Pana poszerza nasze pole widzenia.
Thật là một phước lành khi được Thánh Linh của Chúa mở rộng tầm nhìn của chúng ta.
Zapewne je widziałeś — rozmazane, szare plamki, pływające w polu widzenia.
Bạn có lẽ đã thấy nó—những đốm xám nhỏ mờ ảo trôi lơ lửng trước mắt bạn.
Helikoptery mają ich w polu widzenia.
Trực thăng đã có hình, thưa .
Na przykład zwiększyło się moje pole widzenia.
Có một ví dụ, đó là khoảng cách tâm điểm thị giác của tôi tăng lên.
Po lewej stronie widać pola widzenia lwów, a po prawej, pola widzenia lwic.
Đoạn video này cho thấy cách săn bắn thật sự của sư tử đực bên tay trái và của con cái bên tay phải.
Ale nawet kiedy czytasz ten tekst, twoje pole widzenia może powoli, niezauważalnie ulegać zawężeniu.
Nhưng, dù đọc được trang này, thị lực ngoại vi của bạn có thể mất dần mà bạn không hề biết.
Najczęściej widywała filmy rysunkowe. Były one półprzezroczyste i zakrywały połowę pola widzenia, niczym ekran.
Những hoạt hình trong suốt và che mất một nửa khung cảnh, như một màn chắn vậy.
Naprawdę aż tak bardzo zaślepia cię nienawiść do taty, że straciłaś mnie i Charlotte z pola widzenia?
Mẹ thực sự mù quáng vì lòng hận thù bố đến nỗi chẳng còn thấy con và Charlotte ư?
Może powodem było jego większe pole widzenia.
Nhưng có lẽ chỉ vì máy chìm có tầm nhìn lớn hơn.
Ogranicz jej pole widzenia.
Hạn chế tầm nhìn của cô ta.
lewa strona pola widzenia jest podświetlona na zielono.
Nó đang nghĩ như vậy.
Cholera. W pełnym polu widzenia.
Khỉ thật, hắn để cô ấy đứng giữa sảnh.
Z pola widzenia potrafi więc zniknąć w mgnieniu oka!
thể biến mất trong nháy mắt.
Za dwie minuty wyjdą z pola widzenia.
Trong 2 phút nữa, chúng sẽ thoát ra khỏi tầm bắn.
Pole widzenia tego bota obejmuje pełne 360 stopni.
Con bọ này có hệ thống tầm nhìn 360 độ.
Wkrótce po odwarstwieniu się siatkówki dochodzi do ograniczenia pola widzenia w postaci opadającej zasłony.
Sau đó không lâu vì võng mạc tách ra, tầm nhìn bị khuất như có màn che, tức là bị mù.
Niszcząc czołgi przyciągniemy ich wojska do tego miejsca, dając naszej maszynie dobre pole widzenia z dzwonnicy.
Phá hủy số xe tăng sẽ dụ quân của chúng tới khu vực này cho cỗ máy của ta tầm bắn thoáng đãng từ tháp chuông.
4 Niesłyszących dobrze jest usadowić w miejscu, z którego by mieli w polu widzenia scenę i migającego.
4 Người điếc tốt hơn nên ngồi tại chỗ nào họ có thể vừa nhìn thấy người ra dấu vừa trông thấy bục giảng đàn mà khỏi phải quay đầu.
Nie chcę, żebyś straciła domy z pola widzenia.
Anh không muốn em quên đường về.
Jeśli koncentrujemy się na sprawach tego świata, możemy stracić z pola widzenia cały duchowy świat, który nas otacza.
Nếu tập trung vào những sự việc của thế gian, thì chúng ta có thể bỏ lỡ cả một thế giới thuộc linh đang ở xung quanh mình.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pole widzenia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.