polecać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polecać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polecać trong Tiếng Ba Lan.
Từ polecać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khuyến nghị, đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polecać
khuyến nghịverb W książce "Regenesis", którą polecam, Do vậy, trong quyển sách của ông có tên là Regenesis mà tôi khuyến nghị nên đọc, |
đề nghịverb Mówi nie lekom, a wy polecacie operację mózgu? Anh ấy từ chối dùng thuốc, mà cậu lại đang đề nghị phẫu thuật não sao? |
Xem thêm ví dụ
Zdecydowanie tego nie polecam. Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó. |
Serwujemy wiele potraw, ale polecamy kurczaka. Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà. |
Monica, mama czwórki dzieci, poleca angażowanie starszych dzieci w pomoc młodszym, kiedy tylko jest po temu okazja. Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được. |
Przeciwnie — polecają siebie „jako sług Bożych (...) przez chwałę i zniewagę, przez złą opinię i dobrą opinię; jako zwodziciele [w oczach przeciwników], a jednak [w rzeczywistości] prawdomówni” (2 Koryntian 6:4, 8). Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Jehowa poleca Synowi, by rozciągnął swe panowanie nad całą ziemią. Đức Giê-hô-va sẽ truyền cho con Ngài cầm quyền trên đất. |
Pani, dobrej nocy: polecam mnie do swojej córki. Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn. |
W ten sposób spełnił proroctwo z Psalmu 110:1, gdzie Bóg mu poleca: „Siądź po prawicy mojej, aż położę nieprzyjaciół twoich jako podnóżek pod nogi twoje!” Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”. |
Nie polecam. Tôi không khuyến khích điều đó. |
Przeczytaj 10 rzeczy, które Prezydent Eyring poleca nam robić, by zapewnić sobie ochronę. Hãy đọc 10 điều mà Chủ Tịch Eyring bảo chúng ta phải làm để tự bảo vệ mình. |
Jeśli interesują cię książki o roślinach, to polecam przewodnik po ziołach Goshawk. nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk. |
A tymczasem polecam jeden burdel. Trong lúc chờ đợi, tôi muốn giới thiệu một nhà thổ với các anh. |
5 Maria rozumie, co Jezus ma na myśli, dlatego od razu ustępuje i poleca usługującym: „Cokolwiek wam powie, uczyńcie”. 5 Nắm được ý của con trai, bà Ma-ri liền lui ra và căn dặn những người hầu bàn: “Người biểu chi, hãy vâng theo cả”. |
Uwaga: Do głębszego studiowania, polecam przeczytanie: Alma 32 i przemówienia Starszego Dallina H. Ghi chú: Để nghiên cứu thêm, tôi xin mời các anh chị em đọc An Ma 32 và bài nói chuyện của Anh Cả Dallin H. |
Słowo Boże poleca nam przedkładać potrzeby bliźnich ponad własne. Lời Đức Chúa Trời khuyên chúng ta đặt nhu cầu của người khác trên nhu cầu của mình. |
Grono starszych ma poważny obowiązek dokładnie przeanalizować biblijne kwalifikacje braci polecanych do zamianowania w zborze chrześcijańskim. Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời. |
Chcieliśmy stworzyć aplikację, która daje możliwość znalezienia fajnych rzeczy polecanych przez fajnych ludzi, i zebrać to wszystko w jednym miejscu. Chúng tôi muốn tạo ra một trải nghiệm mà ở đó bạn có thể tìm thấy những điều thú vị nhất do những người tuyệt vời nhất phụ trách, tất cả ở một nơi. |
Przygotujmy się do polecania broszur, które są najprzydatniejsze na danym terenie, i dopasowujmy swoją propozycję do osoby, którą spotkamy przy drzwiach. Chúng ta hãy sửa soạn để đề nghị cuốn sách mỏng nào mà thích hợp nhất đối với khu vực và đối với những người được chúng ta gõ cửa. |
Gdy kogoś polecasz, ręczysz za niego własną głową. Mày biết đấy, khi mày giới thiệu một người, là mầy đã gắn tên nó vào mày. |
Osoba wyjeżdżająca gdzieś samochodem poleca się „świętemu” Krzysztofowi, patronowi podróżnych, a zwłaszcza kierowców. Một người sắp đi xa bằng xe có lẽ phó thác mình cho “Thánh” Christopher, thánh của các du khách, đặc biệt của những người lái xe ô tô. |
W ciągu minionych sześciu miesięcy poprosiłem różne grupy ludzi — łącznie z Braćmi z Kworum Dwunastu, misjonarzami w Chile, prezydentami misji i ich żonami zgromadzonymi w Argentynie — aby rozważyli trzy powiązane ze sobą pytania, które i wam polecam do dzisiejszych przemyśleń: Trong sáu tháng này, tôi cũng mời những nhóm khác nhau—kể cả các Anh Em của tôi trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, những người truyền giáo ở Chi Lê, và các chủ tịch phái bộ truyền giáo cùng những người vợ của họ đã quy tụ ở Argentina—để suy ngẫm ba câu hỏi liên quan mà tôi xin thúc giục các anh chị em suy nghĩ ngày hôm nay: |
13 Nasz niebiański Ojciec ‛obfituje w prawdę’, toteż staramy się ‛polecać siebie jako jego sług mową prawdziwą’ (2 Koryntian 6:3-7). 13 Vì Cha trên trời ‘đầy lòng chân thật’, chúng ta cố gắng ‘làm cho mình đáng trượng như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời bởi lời chân thật’. |
Mówi nie lekom, a wy polecacie operację mózgu? Anh ấy từ chối dùng thuốc, mà cậu lại đang đề nghị phẫu thuật não sao? |
Powierza im opiekę nad ogrodem oraz poleca rozmnażać się i napełniać ziemię. Đức Chúa Trời giao cho họ việc chăm sóc vườn và sinh con cái lan rộng khắp trái đất. |
Polecałbym panu szczególnie ten artykuł”. Tôi nghĩ ông / bà sẽ thấy bài này đặc biệt đáng chú ý”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polecać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.