poligon trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poligon trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poligon trong Tiếng Ba Lan.

Từ poligon trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đa giác, Đa giác, phòng thí nghiệm vi, phòng thí nghiệm, Phòng thí nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poligon

đa giác

(polygon)

Đa giác

(polygon)

phòng thí nghiệm vi

(laboratory)

phòng thí nghiệm

(laboratory)

Phòng thí nghiệm

(laboratory)

Xem thêm ví dụ

Obecnie znajduje się na terenie poligonu drawskiego.
Nó bây giờ là bao gồm trong khu vực thống kê Drava.
Mohammed i jego straż królewska, którzy pozwolili nam skorzystać ze swojego poligonu, wcielą się w terrorystów.
Mohammed và Đội Dân phòng, người sẽ cho chúng ta dùng nơi huấn luyện của họ sẽ đóng vai khủng bố.
Ich zdaniem ziemia jest naszym tymczasowym domem i poligonem doświadczalnym służącym Bogu do sprawdzenia, kto zasługuje na życie wiecznie w niebie.
Họ cho rằng trái đất là nơi ở tạm thời để thử thách con người xem ai xứng đáng được lên thiên đàng sống mãi mãi với Đức Chúa Trời.
Znajduje się on w muzeum na poligonie w Aberdeen, w stanie Maryland, USA.
Hiện nay, nó vẫn còn đang được trưng bày tại Bảo tàng Quân nhu Quân đội Mỹ ở Aberdeen, Maryland.
Baza jest wyposażona w laboratoria badawcze medycyny prewencyjnej, jak i szereg poligonów dla personelu wojskowego.
Căn cứ này là nơi đặt các phòng thí nghiệm các loại thuốc phòng bệnh cũng như là rất nhiều các trung tâm huấn luyện quân sự cho binh lính.
Poligon Aberdeen to także źródło pracy.
APG cũng là nguồn cung việc làm rất lớn.
Traktują wasz kraj jak poligon do próbowania swoich nowych wojennych maszyn.
Họ đang dùng đất nước các ông để thử nghiệm bộ máy chiến tranh của họ.
Zgodnie z zamierzeniem Bożym ziemia miała być dla ludzi stałym miejscem zamieszkania, a nie poligonem doświadczalnym służącym jedynie do sprawdzenia, kto nadaje się do życia w niebie.
Một điều trong ý định của Đức Chúa Trời là làm trái đất mãi là ngôi nhà cho nhân loại, chứ không phải là nơi tạm thời để thử thách xem họ có xứng đáng lên trời sống hay không.
Wasza misja jest poligonem życia.
Công việc truyền giáo của các em là một thời gian huấn luyện cho cuộc sống còn lại.
Jednak wartość tych poligonów wychodzi poza ich strategiczną wartość geograficzną
Nhưng tầm quan trọng của trung tâm nghiên cứu quân sự không chỉ ở giá trị địa chiến lược của nó.
Czteroletni chłopiec napisał – niewątpliwie ręką swego nauczyciela w kościele: „Mój tata jest na poligonie wojskowym przez kilka tygodni.
Từ một bé trai 4 tuổi, chắc chắn là được viết bởi một giảng viên trong Hội Thiếu Nhi: “Cha của con đi huấn luyện quân sự trong một vài tuần.
To jest nasz latający poligon doświadczalny w Maui.
Đây là địa điểm thử nghiệm Maui của chúng tôi, bay ngang trên bầu trời.
Poligon szkoleniowy, lato 1941r.
THAO TRƯỜNG. MÙA HÈ 1941.
Pomyślałem, że wykorzystamy go jako poligon ćwiczebny.
Anh nghĩ ta có thể dùng nó làm bia bắn.
Badania Poligonu Aberdeen i rozwój sprzętu wojskowego jest zasadnicze dla walki z terroryzmem.
Trung tâm nghiên cứu và phát triển trang thiết bị quân sự Aberdeen ( APG ) là trọng tâm của những nỗ lực chống chủ nghĩa khủng bố của chúng ta.
Z kolei do wód przy Nowej Ziemi, która na początku lat pięćdziesiątych służyła Związkowi Radzieckiemu za poligon atomowy — w ciągu 30 lat trafiło podobno jakieś 17 000 pojemników z odpadami promieniotwórczymi.
Đồng thời, người ta báo cáo rằng trong khoảng thời gian 30 năm có độ 17.000 thùng chứa cặn bã phóng xạ đã bị phế thải trong nước tại vùng bờ biển Novaya Zemlya thuộc cựu Liên bang Sô Viết, họ đã dùng nơi này để thử vũ khí nguyên tử vào đầu thập niên 1950.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poligon trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.