pollinate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pollinate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pollinate trong Tiếng Anh.

Từ pollinate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thụ phấn, cho thụ phấn, rắc phấn hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pollinate

thụ phấn

verb

Thanks to pollination, plants thrive and produce the food on which we depend.
Nhờ sự thụ phấn, cây cối được nhân giống và cung cấp lương thực cho con người.

cho thụ phấn

verb

rắc phấn hoa

verb

Xem thêm ví dụ

He kept beehives there to pollinate the peach blossoms that would eventually grow into very large, delicious peaches.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
That makes them pollinators, so the world without us will bloom anew.
Chất đó giúp cho chúng được thụ phấn, do đó, thế giới nếu không có chúng ta sẽ nở hoa một lần nữa.
Let me give you a brief rundown on how pollination works.
Tôi sẽ tóm tắt cho bạn cách thụ phấn.
* “Probably the most important contribution made by insects to human health and well-being,” explains Professor May Berenbaum, “is one for which they get little credit: pollination.”
* Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”.
If anything , this cross-pollination will improve both plat forms , and simplify tasks for those who use both platforms to get things done .
Có thể sự " kết duyên " này sẽ cải thiện cả hai nền tảng , và đơn giản hóa tác vụ cho những ai làm việc trên cả cả hai nền tảng .
But unlike most flowers, which attract a range of pollinators with sweet nectar, these masters of deception deploy other tactics– like pretending to be an insect’s mate, letting off alluring scents, and mimicking the appearance of other species.
Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác.
Some are pollinated by insects, others by hummingbirds.
Một số thụ phấn nhờ côn trùng, số khác nhờ chim ruồi.
Aborting pollination and nectar detail.
Hủy quá trình thụ phấn và lấy mật hoa.
(Applause) (Foot stomp) (Music) (Roar) Pollinator: Deforestsaurus!
(Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng!
Rain forests play an important role in maintaining biological diversity, sequestering and storing carbon, global climate regulation, disease control, and pollination.
Rừng mưa đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự đa dạng sinh học, cô lập là trữ cac bon, điều hòa khí hậu toàn cầu, kiểm soát dịch bệnh, và sự thụ phấn.
They pollinate other flowers within the same fig.
Chúng thụ phấn những bông hoa khác trong cùng một quả sung.
They lay their eggs in it, thinking it's a nice bit of carrion, and not realizing that there's no food for the eggs, that the eggs are going to die, but the plant, meanwhile, has benefited, because the bristles release and the flies disappear to pollinate the next flower -- fantastic.
Chúng đẻ trứng, và nghĩ rằng đây là một cái xác thối tuyệt vời, mà không nhận ra rằng không hề có chút thức ăn nào cho những cái trứng, rằng những cái trứng này đang chết dần, nhưng trong khi ấy loài cây này lại được lợi, bởi vì những lông tơ giải phóng và con ruồi bay đi để thụ phấn cho bông hoa tiếp theo -- thật tuyệt vời.
I hope you'll drink, tweet and plant some seeds to pollinate a friendly garden.
Tôi hi vọng các bạn sẽ uống nó, ríu rít, và trồng vài hạt cây để giúp thụ phấn cho một khu vườn thân thiện.
It's about bees and other pollinators in our environment and why they're so important.
Bộ phim nói về những chú ong và những sinh vật thụ phấn trong môi trường. và tại sao chúng quan trọng đến vậy.
If the Creator hadn’t arranged for the pollination of plants by making them attractive, millions of plants would not reproduce.
Nếu Đấng Tạo Hóa không ban cho mỗi loại cây khả năng thu hút những loài vật thực hiện nhiệm vụ thụ phấn, hàng triệu loại cây sẽ không được nhân giống.
And you can't tell the story about pollinators -- bees, bats, hummingbirds, butterflies -- without telling the story about the invention of flowers and how they co- evolved over 50 million years.
Và bạn không thể kể chuyện về các tác nhân thụ phấn -- ong, dơi, chim ruồi, bướm -- mà lại không kể chuyện về hoa cỏ và chúng đã tiến hóa cùng nhau như thế nào trong hơn 50 triệu năm.
Sweet corn is harvested in the "milk stage", after pollination but before starch has formed, between late summer and early to mid-autumn.
Ngô ngọt được thu hoạch khi hạt ở "giai đoạn sữa", sau khi thụ phấn nhưng trước khi hình thành tinh bột, ở Mỹ là vào khoảng cuối mùa hè, đầu đến giữa mùa thu.
They remove dung, they pollinate our crops.
Chúng dọn phân, thụ phấn cho cây trồng.
There's a lot of cross- pollination.
Và việc này giúp ích cho cả đôi bên.
" What motivates the pollinators? "
Điều gì thôi thúc các sinh vật thụ phấn?
ITIS couples each scientific name with a stable and unique taxonomic serial number (TSN) as the "common denominator" for accessing information on such issues as invasive species, declining amphibians, migratory birds, fishery stocks, pollinators, agricultural pests, and emerging diseases.
ITIS tích hợp mỗi tên khoa học với một mã phân loại duy nhất và ổn định TSN được xem là "mẫu số chung" cho việc truy cạp thông tin liên quan đến các vấn đề như loài xâm lấn. sự suy giảm số lượng loài lưỡng cư, chim di cư, fishery stocks, các tác nhân thụ phấn, động vật gây hại cho nông nghiệp, và các dịch bệnh đang phát triển.
Sheri Linden of The Hollywood Reporter said, "Call it 'civil war' or call it brand extension; call it a 'cinematic universe' or a corporate behemoth—the latest Marvel extravaganza furthers the studio's cross-pollination of action franchises in a way that's sure to satisfy devotees."
Sheri Linden từ The Hollywood Reporter bình luận, "Hãy gọi đây là một cuộc 'nội chiến' hoặc gọi đây là một sự mở rộng thương hiệu; hãy gọi đây là một 'vũ trụ điện ảnh' hoặc một thực thể thống nhất—một khúc phóng túng mới nhất của Marvel giúp tiến xa hơn sự giao hòa giữa các thương hiệu hành động của hãng phim theo cách mà chắc chắn sẽ làm hài lòng những người hâm mộ trung thành."
Thanks to pollination, plants thrive and produce the food on which we depend.
Nhờ sự thụ phấn, cây cối được nhân giống và cung cấp lương thực cho con người.
We depend on pollinators for over a third of the fruits and vegetables we eat.
Chúng ta phụ thuộc vào các tác nhân thụ phấn để có hơn một phần ba số trái cây và rau quả mà chúng ta ăn.
More than one third of the world's crop production is dependent on bee pollination.
Hơn một phần ba sản lượng trồng trọt thế giói phụ thuộc vào sự thụ phấn của loài ong.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pollinate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.