pominąć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pominąć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pominąć trong Tiếng Ba Lan.

Từ pominąć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bỏ qua, nhảy, bỏ sót, hạ, bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pominąć

bỏ qua

(skip)

nhảy

(skip)

bỏ sót

(omit)

hạ

(drop)

bớt

Xem thêm ví dụ

Pomiń słowa pisane & wersalikami
Nhảy qua từ chữ & hoa
Tamto pominął...
Phải, bỏ lại cái đó...
Na podstawie aktualnej listy ochrzczonych głosicieli prowadzący zborowe studium książki zatroszczy się o to, żeby nikogo z grupy nie pominąć.
Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên.
Obawiam się, że tę materię woli pominąć milczeniem.
Tôi e đó là chủ đề mà Chúa chọn để bỏ qua.
Zobacz, czy jest coś, co mógłbyś pominąć albo ograniczyć, by wygospodarowany czas przeznaczyć na czytanie bądź studiowanie Biblii (Efezjan 5:15, 16).
Hãy thử xem có thể cắt bỏ hay rút ngắn việc nào đó để có thêm giờ đọc hoặc học Kinh Thánh không.—Ê-phê-sô 5:15, 16.
Pominęłaś " głupią " część.
Cậu quên một chuyện ngớ ngẩn nữa đấy.
W rozmowie o robotach chirurgicznych nie możemy pominąć chirurgii.
Tôi sẽ nói về robot phẫu thuật cũng là nói về phẫu thuật.
Następnie rozesłał posłańców po całym kraju, by się upewnić, że nie pominięto żadnego z nich.
Rồi ông sai những sứ giả đi khắp nước để bảo đảm rằng không một ai thờ Ba-anh bị bỏ sót.
Czy możemy pominąć ten spacer?
Chúng ta có thể bỏ khâu đi lại khỏi bài toán được không.
Jeżeli pominiesz nerki, wszystko inne się zgadza.
Nếu bỏ phần thận suy ra, mọi thứ đều hợp lí.
Jakże mogą usłuchać tego wezwania czytelnicy przekładów Biblii, w których pominięto imię Boże?
Làm thế nào người đọc có thể hưởng ứng hoàn toàn lời kêu gọi này khi đọc các bản dịch Kinh-thánh bỏ đi danh Đức Chúa Trời?
Pominął milczeniem ten niechrześcijański wybuch, gdyż dostrzegł, iż żona jest na granicy rozpaczy.
Ông bỏ qua thái-độ của vợ không phù hợp với một người tín-đồ đấng Christ, song chú tâm đến cớ ẩn uất thật sự.
W Seattle, skąd pochodzę, staliśmy się częścią globalnej sieci miast, które współpracują z całkowitym pominięciem rządu narodowego, by zredukować emisję dwutlenku węgla zgodnie z Protokołem z Kioto.
Ở Seattle, quê hương tôi, chúng tôi vừa trở thành một phần của quy hoạch đô thị toàn cầu ở những thành phố đang làm việc cùng nhau gạt đi chính phủ, cũng như chính phủ quốc gia để cố đạt được mục tiêu cắt giảm cac-bon của hiệp định thư Kyoto.
W Strażnicy powiedziano kiedyś: „Podjęcie decyzji o tym, czy taką fałszywą informację pominąć milczeniem, czy też bronić prawdy odpowiednimi środkami, zależy od okoliczności — od tego, kto i w jakim celu sprowokował krytykę”.
Tháp Canh có lần đã nói như sau: “Chúng ta nên lờ đi những tin giả dối của báo chí hay là nên bênh vực lẽ thật bằng những phương tiện thích hợp đều tùy vào hoàn cảnh, người chủ mưu sự chỉ trích, và mục tiêu của hắn là gì”.
Zasmuca mnie, kiedy słyszę, że ktoś przestał służyć czy chodzić do kościoła, ponieważ został odwołany z powołania lub czuje się pominięty, gdyż nie zajmuje odpowiedniej pozycji czy stanowiska.
Tôi rất buồn khi nghe một số người đã ngừng phục vụ hay thậm chí tham dự nhà thờ vì họ được giải nhiệm từ một sự kêu gọi hay cảm thấy không được ban cho một chức vụ hoặc chức danh mà họ mong muốn.
Nie można uzyskać pomyślnego osądzenia z pominięciem jego osoby.
Không thể nào nhận được một sự khen thưởng nếu không nhờ cậy nơi Giê-su.
* Skoro imiona takich mężów pominięto we fragmencie, który wcale nie rości sobie pretensji do miana kompletnego zestawienia, a na dodatek występuje w księdze niekanonicznej, to czy mielibyśmy ich wszystkich uznać za postacie fikcyjne?
* Vì danh sách bỏ sót những người như thế và không tự nhận là liệt kê đầy đủ những người công bình; nó lại nằm trong một sách không thuộc chính điển, vậy chúng ta có phải xem những người bị bỏ sót trong danh sách là những nhân vật bịa đặt không?
Aby mówić wyraźniej, unikaj pośpiechu i staraj się nie pominąć żadnej sylaby.
Nếu muốn lời lẽ của bạn được rõ ràng hơn, hãy nói chậm lại và cố hết sức phát âm mỗi âm tiết.
Jeżeli któraś sekcja ci nie odpowiada, kliknij po prostu " Exclude " ( Pomiń ).
Nếu bạn không cần những chức năng trên chỉ cần click vào " Exclude " ( không thêm vào )
Pominięcie w Biblii jej imienia z pewnością nie oznacza, że była kimś nieważnym albo że Bóg nie darzył jej uznaniem.
Rõ ràng, việc không cho biết tên đâu có nghĩa là bà kém quan trọng hoặc không được Đức Giê-hô-va ban phước.
A kiedy mowa o kobietach, traktuje się je jak wyjątki albo odchylenia, które można pominąć.
Và khi chúng ta nói về phụ nữ, họ là một trong hai trường hợp - hoặc là ngoại lệ, không đáng để chúng ta để tâm tới hoặc là sự khác thường dễ bị phớt lờ đi.
Złota maska konkubiny faraona i tajemniczy uśmiech buddy zostały dzisiaj pominięte na aukcji pod wpływem coraz częstszych zamieszek na świecie...
Chiếc mặt nạ vàng của vợ vua Pharaoh và tượng Phật cười, đã không bán được trong phiên đấu giá hôm nay, do bị ảnh hưởng bởi sự phản đối ngày càng kịch liệt của quốc tế.
Ale skoro wszyscy z nich nie żyją, możemy pominąć ten fragment.
Vì tất cả cha mẹ hai bên đều đã mất, nên bước này chúng ta có thể bỏ qua.
Prawdą jest, że w ciągu minionych 40 lat kluczowe decyzje w kwestii pokoju i bezpieczeństwa zapadały najczęściej z pominięciem Organizacji Narodów Zjednoczonych.
Sự thật là trong suốt 40 năm qua hầu hết các giải quyết quan trọng liên hệ đến nền hòa bình và an ninh đều do những cơ quan khác chứ không phải do Liên Hiệp Quốc định đoạt.
Ponieważ powszechnie stosowany w tłumaczeniach Biblii podział na wersety ustalono już w XVI wieku, pominięcie tych dodanych wersetów powoduje, że obecnie w większości Biblii występują luki w ponumerowanych wersetach.
Nhiều bản Kinh Thánh không dịch những câu này nhưng vẫn giữ nguyên số thứ tự các câu khác như được thiết lập vào thế kỷ 16.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pominąć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.