ponente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ponente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ponente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ponente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là báo cáo viên, người diễn thuyết, diễn giả, người báo cáo, ký giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ponente

báo cáo viên

(lecturer)

người diễn thuyết

(lecturer)

diễn giả

(speaker)

người báo cáo

(reporter)

ký giả

(reporter)

Xem thêm ví dụ

Pero era el ponente principal y encargado.
Nhưng anh là người bảo trợ chính và là người quản lý dự luật.
El visual más obvio es el ponente.
Thứ hiển hiện rõ nhất trên sân khấu chính là diễn giả
la esencia de las ideas de cada ponente.
Và mọi người đều nhất trí đây là một thành công.
Yo leo sobre el ponente, sobre sus libros, para entender todo el contexto.
Tôi đọc về diễn giả, và các cuốn sách của ông, để hiểu được toàn bộ bối cảnh.
Asistí cuatro años como ponente a ese seminario.
Tôi là giảng viên thỉnh giảng tại hội thảo đó trong 4 năm qua.
Desde que llegamos, ha habido constantes rumores de todos los fascinantes ponentes aquí en la conferencia.
Từ lúc chúng tôi mới đến đây, bầu không khí lúc nào cũng thật phấn chấn vì những khách mời thật thú vị cho hội nghị này.
Así que mi charla tenía algunos ejemplos de mi cuatro de la mañana, pero también tenía ejemplos de mis compañeros ponentes TED de ese año.
Thế là tôi đưa vào bài thuyết trình một số ví dụ của tôi về 4 giờ sáng, nhưng nó cũng có ví dụ lấy từ diễn giả TED cùng năm đó với tôi.
Así que recoger el agua de lluvia y, lo que es más importante, redistribuir agua rica en nutrientes, y de nuevo, creo que el anterior ponente explicó la importancia y la relación entre las algas azules y el agua rica en fósforo que se filtra en lagos y ríos.
Vì thế, việc dự trữ nước mưa, và quan trọng hơn là việc tái tuần hoàn lượng nước giàu dinh dưỡng, và một lần nữa, tôi nghĩ diễn giả trước đã giải thích sự quan trọng và mối liên hệ giữa tảo xanh và nguồn nước giàu phốt- pho khi nó thấm vào sông hồ.
Y por último, está bien si el ponente miente sobre su capacidad intelectual.
Và cuối cùng, điều này được chấp nhận với các diễn giả -- đây là tin tốt lành đây là có thể bịa đặt một cách thông minh
Billones de eventos han ocurrido en su historia relacionados en el tiempo con usted como el receptor, o usted como el actor, ustes como el pensador, usted como el ponente.
Hàng tỷ sự kiện xuất hiện trong lịch sử của bạn liên quan đến chính bạn với tư cách là người nhận, hoặc như là tác nhân, hoặc người suy nghĩ, hoặc như người vận động.
He escuchado a los tres ponentes anteriores, ¿y saben qué pasó?
Tôi đã nghe 3 diễn giả trước nói, và đoán xem chuyện gì đã xảy ra?
Como ponente debes hablar sobre lo que darás a la audiencia, en vez de sobre lo que no tienes.
Đầu tiên, là một diễn giả, tôi phải phục vụ các khán giả của mình và nói về thứ mà tôi sẽ mang lại cho các bạn chứ không phải thứ mà tôi không thể mang lại cho các bạn
Tenemos ponentes de vanguardia y, por ende, están en la vanguardia del idioma; muchos de los términos que usan ni siquiera están en el diccionario.
Tất cả các diễn giả của chúng tôi đều là chuyên gia trong các lĩnh vực của mình, và do đó, cũng là chuyên gia trên khía cạnh của ngôn ngữ,
Pero tengo que decir, como muchos de los otros autores y ponentes que han hablado de esto han dicho, ya sabes, abrocha el cinturón de seguridad porque el cambio se aproxima.
Nhưng tôi sẽ nói rằng -- như nhiều tác giả và diễn giả khác đã nói, bạn biết đó, hãy thắt dây an toàn vì sự thay đổi đang đến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ponente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.