poprawiać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poprawiać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poprawiać trong Tiếng Ba Lan.

Từ poprawiać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sửa, chỉnh, chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poprawiać

sửa

verb

Nie, nie przesłyszeliście się — o poprawianiu błędów.
Các bạn không nghe lầm đâu - sửa lại cho đúng những sai lầm trong văn bản

chỉnh

verb

Człowiek wspomniany w tym przykładzie przegląda się w lustrze, ale niczego nie poprawia w swym wyglądzie.
Trong minh họa này, người đó soi gương nhưng không chỉnh trang lại ngoại diện.

chữa

verb

Od XVI wieku mechanizm odmierzający czas kilkakrotnie reperowano i poprawiano.
Kể từ thế kỷ 16, cỗ máy này đã được sửa chữa và tái thiết nhiều lần.

Xem thêm ví dụ

W przeciwieństwie do ludzkich praw, które często trzeba poprawiać i aktualizować, prawa i przepisy Jehowy zawsze są niezawodne.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
Zatem znajdujemy inwestorów, którzy płacą za komplet usług, te usługi odnoszą sukces i poprawiają wyniki. Mamy wymierną redukcję recydywy, rząd oszczędza pieniądze, a z oszczędności może zapłacić za wyniki.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Poprawiamy je tak szybko, na ile pozwala nam na to nasza wiedza o nich.
Chúng tôi sửa chữa chúng ngay sau khi chúng đến với kiến thức của chúng tôi."
W gospodarce usługowej najważniejsza jest poprawianiem jakości.
Nền kinh tế dịch vụ thì tập trung vào cải thiện chất lượng.
Nie chciałabyś chyba w sztuczny sposób poprawiać swoich osiągnięć.
Không muốn thứ gì nhân tạo làm tăng hiệu suất làm việc của cô.
System procesów poznawczych, w większości nieświadomych, które pomagają widzieć świat tak, że poprawiają samopoczucie w bieżącej sytuacji.
Một hệ thống của quá trình nhận thức, chủ yếu là nhận thức một cách vô thức, đã giúp loài người thay đổi thế giới quan, để họ có thể cảm thấy tốt hơn về thế giới mà trong đó họ tìm thấy chính mình.
Natura dostarcza szkic, który doświadczenie potem poprawia.
Tự nhiên đưa ra bản thảo đầu tiên, sau đó kinh nghiệm điều chỉnh.
Małe porwanko od czasu do czasu poprawia tylko cyrkulację krwi.
Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc.
Jednakże, zawszona osoba nie może poprawiać niczego.
một con người tồi tệ thì không cái thiện được thứ gì.
Chce je mieć niepoprawiane.
Tôi muốn nó không ngang.
Twoje sprawność seksualna się poprawia.
Khả năng tình dục của bạn tiến triển.
Nita, fizjoterapeutka, mówi: „Trzeba wykonywać ćwiczenia, które wzmacniają mięśnie, poprawiają równowagę, korygują postawę oraz zwiększają elastyczność ciała”.
Bà Nita, một nhà vật lý trị liệu, nói: “Quan trọng là tập thể dục để cải thiện khả năng giữ thăng bằng, tư thế, thể lực và sự dẻo dai”.
W tym przypadku kamizelka przekazuje dziewięć różnych pomiarów z tego drona, kąty nachylenia i obrotu, orientację i pozycję, co poprawia umiejętności pilota.
Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó.
W końcu jednak sytuacja zaczęła się poprawiać i na początku lat dziewięćdziesiątych większość Świadków wróciła do Malawi.
Cuối cùng mọi việc bắt đầu tiến triển khả quan cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Malawi. Phần lớn họ đã được hồi hương vào đầu thập niên 1990.
Health Leads także rekrutuje konkurencyjnie, intensywnie trenuje i profesjonalnie szkoli, intensywnie trenuje i profesjonalnie szkoli, wymaga dużych nakładów czasu, buduje spójny zespół i poprawia wyniki. Trochę jak organizacja Teach for America.
Health Leads tuyển dụng một cách khá cạnh tranh đào tạo chuyên sâu huấn luyện một cách chuyên nghiệp đòi hỏi lượng thời gian nhất định, xây dựng một đội kết hợp và đo lường các kết quả -- một phương pháp sư phạm cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế
Mnie, starszego człowieka, poprawia analfabeta.
Ở tuổi tôi, bị một thằng dốt chỉnh.
W liście z 1702 roku wspomniał, że przystąpił do poprawiania Biblii łotewskiej.
Và trong một lá thư viết năm 1702, ông cho biết là đã bắt đầu chỉnh sửa bản Kinh Thánh tiếng Latvia.
Gdy przebaczasz, poprawia się samopoczucie zarówno twoje, jak i osoby, która wobec ciebie zawiniła.
Khi bạn tha thứ, thì bạn và người phạm tội cùng bạn sẽ cảm thấy nhẹ nhõm hơn.
Ale wieczór spędzony w towarzystwie bardzo poprawia samopoczucie; nie czujesz się tak strasznie samotny.
Nhưng sau buổi họp mặt, tôi cảm thấy dễ chịu hơn, bớt cô đơn hơn.
Nieraz dzięki ich śmierci los innych na pewien czas się poprawiał.
Những cái chết này đem lại lợi ích tạm thời cho một số người nào đó.
W miarę jak studium posuwało się naprzód, poprawiał się wygląd mieszkania, a także samych gospodarzy i ich potomstwa.
Sau một thời gian học hỏi Kinh-thánh, nhà họ bắt đầu có ngăn nắp hơn, cặp đó và các con họ dần dần cũng sạch sẽ hơn.
Śmiech trochę poprawia sytuację.
Nhưng dù sao thì, tiếng cười khiến tôi cảm thấy tốt hơn một chút.
Z miesiąca na miesiąc duch w zborze się poprawiał, sprowadziło się też dwóch wspaniałych starszych.
Mấy tháng sau tinh thần hội-thánh trở nên tốt hơn, và có hai trưởng lão giỏi cũng di chuyển đến đây nữa».
Więc to aktywuje FOXO, które wnika do DNA, to wywołuje ekspresję tych genów, co poprawia zdolności komórki do ochrony i regeneracji.
Và điều này kích hoạt FOXO, FOXO sẽ đến với DNA, và kích hoạt sự thể hiện của các gan này nhằm tăng cường các khả năng của tế bào bảo vệ và sửa chữa nó.
A kiedy wreszcie coś powiem, zaraz mnie poprawia.
Hễ mở miệng là bị “sửa lưng”!

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poprawiać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.