popular culture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ popular culture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ popular culture trong Tiếng Anh.

Từ popular culture trong Tiếng Anh có các nghĩa là Văn hóa phổ thông, văn hoá đại chúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ popular culture

Văn hóa phổ thông

noun (culture aimed at wider audiences)

văn hoá đại chúng

noun

Xem thêm ví dụ

Inside the World of Japanese Popular Culture.
Inside the World of Japanese Popular Culture (bằng tiếng Anh).
The pieces are largely autobiographical, but also carry general themes about popular culture, fashion, health, and food.
Các tác phẩm phần lớn là tự truyện, nhưng cũng mang chủ đề chung về văn hóa, thời trang, sức khỏe và thực phẩm phổ biến.
Like all children, they were drawn to the distractions of popular culture.
Như mọi đứa trẻ, chúng bị quyến rũ bởi những trò tiêu khiển của văn hóa đại chúng.
Children get a very powerful and damaging kind of sex education from marketers and the popular culture.”
Kiến thức về giới tính của ngành thương mại và văn hóa đại chúng gây nguy hại và ảnh hưởng rất nhiều đến con trẻ”.
The Bible reveals that he is quite different from the deities found in popular culture and mainstream religion.
Kinh Thánh cho biết ngài hoàn toàn khác với các vị thần trong tôn giáo chính thống và văn hóa đại chúng.
Meisel, Perry (2010) The myth of popular culture from Dante to Dylan pp. 143.
Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2008. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) ^ Meisel, Perry (2010) The myth of popular culture from Dante to Dylan pp. 143.
With the "girl power" label, the Spice Girls were popular cultural icons of the 1990s.
Với việc nâng tầm khái niệm quyền lực của phái nữ trong cuộc sống "Girl Power", Spice Girls đã trở thành biểu tượng văn hóa phổ biến những năm 1990.
Legends of her have often been depicted in popular culture.
Huyền thoại của cô thường được miêu tả trong văn hóa phổ biến.
"The Japanification of Children's Popular Culture: From Godzilla to Miyazaki".
“The Japanification of Children's Popular Culture: From Godzilla to Miyazaki (Nhật Bản hóa trong văn hóa đại chúng của trẻ em: Từ Godzilla đến Miyazaki)”.
Pan Am held a lofty position in the popular culture of the Cold War era.
Pan Am nắm giữ vị trí cao ngất ngưởng trong văn hóa bình dân thời kỳ Chiến tranh lạnh.
Images of boys in art, literature and popular culture often demonstrate assumptions about gender roles.
Những hình ảnh về các chàng trai trong văn học, nghệ thuật và văn hóa phổ thông thường thường chứng minh cho các giả định về vai trò giới.
Hemophobia in Popular Culture
Chứng sợ máu trong văn hoá đại chúng
Since its description in 1825, Iguanodon has been a feature of worldwide popular culture.
Kể từ khi được mô tả năm 1825, Iguanodon đã trở thành nét văn hoá phổ biến trên toàn thế giới.
With the ascent of her husband as a prominent national politician, Obama became a part of popular culture.
Cùng với sự thăng tiến của chồng như là một chính khách hàng đầu của nước Mỹ, Michelle Obama trở thành một phần của nền văn hóa đại chúng.
1 . Popular Culture Inspires Top US Baby Names
1 . Văn hóa đại chúng tác động nên danh sách những cái tên phổ biến nhất tại Mỹ .
Popular culture entertainment genres include action-oriented shows such as police, crime, detective dramas, horror, or thriller shows.
Phổ biến các thể loại giải trí văn hóa bao gồm các chương trình hành động theo định hướng như các bộ phim truyền hình cảnh sát, tội phạm, trinh thám, kinh dị.
There continues to be a fascination with Sade among scholars and in popular culture.
Tiếp tục có một niềm đam mê với Sade giữa các học giả và trong văn hóa đại chúng.
The tune has been used in popular culture for a long time and for many occasions and purposes.
Các giai điệu của bài nhạc đã được sử dụng trong văn hóa đại chúng trong một thời gian dài và trong nhiều dịp và với nhiều mục đích khác nhau.
Many individual Jews have made significant contributions to American popular culture.
Rất nhiều các cá nhân người Do Thái đã có những đóng góp đáng kể cho nền văn hoá Mỹ.
Without Warning contains a large number of references to popular culture.
Tuy nhiên Hàn lưu cảnh báo chứa đựng nội hàm về chủ nghĩa dân tộc văn hóa.
Deep Throat, a trendsetting film that brought pornography into popular culture.
Deep Throat, một cuốn phim mở đường đã đưa văn hóa phẩm khiêu dâm vào nền văn hóa đại chúng.
Many American cultural elements, especially from popular culture, have spread across the globe through modern mass media.
Nhiều yếu tố trong văn hóa Mỹ, đặc biệt là từ văn hóa đại chúng, đã lan rộng trên toàn cầu thông qua các phương tiện truyền thông đại chúng.
"Winners at the Korean Popular Culture and Arts Awards".
Prime Minister Award tại Korean Popular Culture & Arts Awards lần thứ 7.
In popular culture, "psi" has become more and more synonymous with special psychic, mental, and "psionic" abilities and powers.
Trong văn hóa đại chúng, "psi" ngày càng trở nên đồng nghĩa với psychic đặc biệt, các khả năng và năng lực tinh thần và "psionic" (tâm linh).
Pac-Man went on to become the best-selling arcade game in history and an international popular culture icon.
Pac-Man là trò chơi nổi tiếng nhất của công ty, trở thành trò chơi arcade bán chạy nhất mọi thời đại và là một biểu tượng văn hóa phổ biến trên toàn thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ popular culture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới popular culture

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.