poradnia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poradnia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poradnia trong Tiếng Ba Lan.
Từ poradnia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phòng khám bệnh, Phòng khám, bệnh viện, đixpanxe, nhà thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poradnia
phòng khám bệnh(clinic) |
Phòng khám(clinic) |
bệnh viện(clinic) |
đixpanxe(dispensary) |
nhà thương(clinic) |
Xem thêm ví dụ
Witamy W Poradni Językowej. Dẫn luận ngôn ngữ học. |
Wielu lekarzy, pracowników poradni małżeńskich i przedstawicieli duchowieństwa popiera albo przynajmniej aprobuje to, co jest popularne. Điều gì ngày nay được coi là nhiều người ưa thích thì trước kia đã được nhiều y sĩ, cố vấn hôn nhân và nhà lãnh đạo tôn giáo khuyến khích hay ít nhất tán thành. |
Niemal połowa zgłaszających się do pewnej telefonicznej poradni dla młodzieży przyznaje się do „trwale zaniżonego poczucia własnej wartości”. Một dịch vụ tư vấn qua điện thoại cho thanh thiếu niên nói gần phân nửa các em gọi đến đều tâm sự rằng các em “thường xuyên mang mặc cảm tự ti”. |
Ponadto głosiciele trafiają do pracowników zakładów pogrzebowych i poradni szkolnych, dyrektorów szkół oraz sędziów. Ngoài ra, một số người công bố cũng làm chứng cho những người quản lý nhà quàn, hiệu trưởng và cố vấn nhà trường, và quan tòa. |
W ROKU 2002 papież Jan Paweł II napisał list do biskupa diecezji limburskiej. Polecił mu zmienić decyzję dotyczącą poradni dla kobiet rozważających aborcję. Vào năm 2002, Giáo Hoàng Gioan Phao-lô II viết một lá thư cho giám mục ở Limburg, Đức, về việc bác bỏ quyết định của giám mục liên quan đến vấn đề phá thai. |
Zapytania od Dunbar na temat poradni małżeńskiej. Đây là các câu hỏi của Dunbar về việc tư vấn hôn nhân. |
Barney, to nie jest twoja prywatna poradnia. Barney, đây không phải là phòng trị liệu tư nhân của cậu. |
15 O tym, jak bardzo potrzebne jest rodzicielskie karcenie, świadczą słowa pewnej kobiety zatrudnionej w poradni szkolnej. Oto, co mówi o przychodzących tam dzieciach: „Są godne politowania, przygnębione i zagubione. 15 Lời miêu tả của một cố vấn trường học về những người trẻ đến văn phòng bà cho thấy sự sửa trị của cha mẹ là cần thiết: “Chúng đáng thương, buồn nản và bất lực. |
Pomoc można uzyskać w wielu ośrodkach terapeutycznych, szpitalach i poradniach odwykowych. Nhiều trung tâm cai nghiện, bệnh viện và các chương trình giúp người nghiện hồi phục có thể hỗ trợ. |
Nawet renomowane poradnie stawiające sobie za cel ograniczenie liczby niepełnoletnich matek zachęcają młodzież do wynaturzonych praktyk seksualnych, które nie prowadzą do zajścia w ciążę. Trong nỗ lực làm giảm số thanh thiếu nữ có thai ngoài ý muốn, ngay cả một số cơ quan y tế uy tín đã khuyến khích giới trẻ nên có hành vi tính dục “khác thường” để tránh có thai. |
DOROTA, pełnoczasowa głosicielka Świadków Jehowy mieszkająca w Polsce, udała się z 14-letnim synem do szkolnej poradni w celu przeprowadzenia rutynowych badań. CHỊ DOROTA, một người truyền giáo trọn thời gian thuộc Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ba Lan, dẫn con trai 14 tuổi đến phòng khám bệnh ở trường để kiểm tra sức khỏe tổng quát. |
Żaden psycholog, żadna poradnia małżeńska, żaden redaktor kącika porad w prasie nie wie o życiu więcej niż Bóg. Không một nhà tâm lý học nào, một cố vấn hôn nhân nào, hay một ký giả mục ‘gỡ rối tơ lòng’ nào lại có thể hiểu biết tường tận về đời sống hơn Đức Chúa Trời. |
Założyłem poradnię online. Tôi có lập một phòng khám trên mạng. |
Przychodzą do poradni z powodu ciosów rozgniewanego losu. Sự hiện diện của họ trong phòng tư vấn là kết quả của dây và cây đỡ của vận đen. |
Co więcej, osoby żyjące razem przed ślubem „wydają się mniej skłonne do podejmowania trudów budowania związku” — twierdzi pracownica poradni małżeńskiej Alice Stephens. Theo lời tường thuật của tờ báo The Daily Telegraph ở Luân Đôn, khi những người trẻ sống chung với cả cha lẫn mẹ và vui hưởng những mối quan hệ gia đình chặt chẽ, nhất là với người mẹ, chỉ có 16,6 phần trăm lâm vào tật dùng ma túy. |
Pójdziemy do poradni małżeńskiej. Chúng ta sẽ tới chỗ tư vấn. |
Co zaciekawiłoby prawników, nauczycieli, pedagogów, pracowników poradni dla rodzin i młodzieży, działaczy społecznych oraz lekarzy? Điều gì sẽ đặc biệt gợi sự chú ý của giới luật sư, nhà giáo, cố vấn hôn nhân và học đường, cố vấn giới trẻ, giới phụ trách trợ cấp xã hội và giới y sĩ? |
Są we wszystkich poradniach dla bezdomnych. Tôi muốn nói rằng chúng được lắp đặt ở những nhà ở cho người vô gia cư ở khắp mọi nơi. |
Nie pominęłam też kierowników placówek opieki społecznej i poradni rodzinnych. Tôi cũng không quên các trưởng phòng điều hành trợ cấp xã hội và tư vấn gia đình. |
Jest to klinika, jak na każdym innym uniwersytecie, z tym wyjątkiem, że ludzie przychodzą z problemami związanymi ze zdrowiem środowiskowym i wychodzą z receptami na poprawienie zdrowia środowiskowego, w przeciwieństwie do osób przychodzących do poradni z problemami zdrowotnymi, aby wyjść z receptą na środki farmakologiczne. Đó là một phòng khám như bất kì ở một trường đại học nào khác ngoại trừ việc những người đến phòng khám này có những mối quan ngại về sức khỏe của môi trường và họ rời phòng khám, được kê đơn cho những thứ họ có thể làm để cải thiện sức khỏe của môi trường khác với việc đến phòng khám với mối quan tâm về y tế và ra khỏi đó với những đơn thuốc tây. |
W książce To Love, Honour and Betray (Kochać, szanować, zdradzać) Zelda West-Meads z Państwowej Poradni Małżeńskiej w Wielkiej Brytanii zapewnia: „Do stanów emocjonalnych, z którymi szczególnie trudno walczyć, należy utrata szacunku dla samego siebie”. Trong sách To Love, Honour and Betray, Zelda West-Meads, thuộc Hội Đồng Quốc Gia Anh Quốc Hướng Dẫn Hôn Nhân, xác nhận: “Một trong những điều khó đối phó nhất... là sự hủy hoại lòng tự trọng”. |
Jeśli ciągle nękają cię myśli samobójcze, skorzystaj z dostępnych środków pomocy — na przykład zadzwoń na gorącą linię albo udaj się do poradni zdrowia psychicznego. Nếu ý nghĩ tự sát mạnh mẽ hoặc dai dẳng, hãy tìm đến những nguồn trợ giúp có sẵn, chẳng hạn như đường dây nóng hỗ trợ phòng chống tự sát, trung tâm tư vấn tâm lý hoặc bệnh viện. |
„Razem z mężem udaliśmy się po pomoc do miejscowej poradni logopedycznej”, opowiada matka chłopca, Margaret, „gdzie powiedziano nam, że przed siódmym rokiem życia nic się nie da zrobić, gdyż dopiero od tego wieku dzieci umieją panować nad swymi strunami głosowymi. Bà mẹ tên Margaret giải thích: “Hai vợ chồng chúng tôi đi hỏi ý kiến đơn vị trị liệu ngôn ngữ ở gần nhà và họ nói không thể giúp cháu được gì hết cho đến khi lên bảy, vì đến tuổi đó trẻ con mới kiểm soát được các dây thanh âm. |
Czyli " Poradnia dr. Gregorego House'a " oferująca porady od samego dr. House'a. Ý tôi là đó là phòng khám của bác sĩ Gregory House với tư vấn y khoa trực tiếp từ bác sĩ Gregory House. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poradnia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.