porca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porca trong Tiếng Ý.

Từ porca trong Tiếng Ý có các nghĩa là chi lợn, heo, con heo, lợn cái, đĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porca

chi lợn

heo

con heo

lợn cái

(sow)

đĩ

(slut)

Xem thêm ví dụ

Porca puttana.
Bà mẹ nó.
Porca troia.
Chết tiệt.
Porca troia.
Chết tiệt
Scoperai la mia bella boccuccia da porca.
Anh phải phang cái mồm nhỏ xíu bẩn thỉu của tôi ngay.
Porca puttana, basta con il silenzio.
Đồ chết bầm, cứ im phăng phắt
Porca troia, sono loro?
Chết tiệt, có phải chúng không?
Porca puttana!
Chết tiệt!
Porca puttana, capo!
Chết tiệt, thưa ngài - hả?
«Porca puttana, Jacques, guarda avanti!»
- Jacques, đểu chưa kìa, nhìn đằng trước xem!
Porca miseria ladra.
Quỷ thần thiên địa ơi.
Porca merda!
Chết tiệt!
Porca merda.
Quỷ thần ơi.
Porca troia.
Ồ chết tiệt.
Porca vacca.
Mẹ cha ơi.
Justine, ascolta, porca miseria!
Justine, nghe này, chết tiệt.
Ero seduta con le mie amiche e Joy ha detto "Porca miseria, vorrei che mi lasciasse in pace.
Tôi đang ngồi giữa các em gái nhỏ thì Joy nói: "Trời ạ, em ước gì ông ấy đừng làm phiền em nữa.
Porca miseria.
Địa ngục Thần thánh ơi.
] Oh porca miseria, come diavolo ha fatto a trovarmi?
Con mụ chết tiệt này... sao lại tìm đến đây chứ?
Porca troia!
Vãi đái con gà mái.
Porca puttana.
Ôi khỉ thật.
Porca miseria.
Trời đất ơi.
Porca puttana, Kenny!
Mẹ nó chứ, Kenny.
Porca miseria.
Chết tiệt.
Porca miseria!
Trả lại cô ấy đi.
Porca puttana!
Con mẹ nó!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.