popolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ popolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ popolo trong Tiếng Ý.
Từ popolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhân dân, dân chúng, dân tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ popolo
nhân dânnoun (insieme delle persone fisiche che sono in rapporto di cittadinanza con uno Stato) Grazie, ambasciatore, ma il mio posto è col mio popolo. Cám ơn ngài đại sứ, nhưng chỗ của tôi là ở cùng nhân dân. |
dân chúngnoun Ciò che il Signore richiede al popolo e ciò che il Signore promette al popolo Chúa đã kỳ vọng điều gì ở dân chúng, và Chúa đã hứa gì với dân chúng |
dân tộcnoun Siamo un popolo che va al tempio e che ama il tempio. Chúng ta hãy là một dân tộc đi đền thờ và yêu mến đền thờ. |
Xem thêm ví dụ
7, 8. (a) Che prova abbiamo che il popolo di Dio ha ‘allungato le corde della sua tenda’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
La profezia relativa alla distruzione di Gerusalemme ci presenta chiaramente Geova come un Dio che ‘fa conoscere al suo popolo cose nuove prima che comincino a germogliare’. — Isaia 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
(b) Cosa si è impegnato a fare Geova nei confronti del suo popolo? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
Nei secoli che seguirono il popolo di Israele, inclusi molti re, non tenne conto degli avvertimenti di Dio. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
16 Che contrasto fra le preghiere e le speranze del popolo di Dio e quelle dei sostenitori di “Babilonia la Grande”! 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
Come cristiani, siamo giudicati dalla “legge di un popolo libero”, l’Israele spirituale che è nel nuovo patto e ha la legge di tale patto nel cuore. — Geremia 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
Siamo, individualmente e come popolo, liberi da lotte e contese, e uniti «secondo l’unione che è richiesta dalla legge del regno celeste»? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
Poi Dio disse: ‘Ho visto la sofferenza del mio popolo in Egitto. Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. |
22 E il re chiese ad Ammon se fosse suo desiderio dimorare nel paese fra i Lamaniti, ossia fra il suo popolo. 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
Noi siamo un popolo pacifico. Chúng tôi không giết hại kẻ thù của chúng tôi. |
In che modo rifulge la giustizia del popolo di Dio? Sự công bình của dân Đức Chúa Trời chiếu sáng như thế nào? |
9 Incredibilmente, però, poco dopo questa miracolosa liberazione il popolo cominciò a mormorare. 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
Gli israeliti ‘schernirono continuamente i profeti, finché il furore di Geova salì contro il suo popolo’. Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16). |
62 E manderò la arettitudine dal cielo, e farò uscire la bverità dalla cterra, per portare dtestimonianza del mio Unigenito, della Sua erisurrezione dai morti, sì, ed anche della risurrezione di tutti gli uomini; e farò si che la rettitudine e la verità spazzino la terra come con un diluvio, per fraccogliere i miei eletti dai quattro canti della terra in un luogo che Io preparerò, una Città Santa, affinché il mio popolo possa cingersi i lombi ed attendere il tempo della mia venuta, poiché là sarà il mio tabernacolo, e sarà chiamata Sion, una gNuova Gerusalemme. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
«Dopo quanto è stato detto e fatto, dopo che Dio ha guidato questo popolo così a lungo, non percepite una mancanza di fiducia in Lui? “Xét cho cùng điều đó đã được nói và thực hiện, sau khi Ngài đã hướng dẫn dân Ngài lâu như thế, các anh chị em không cảm thấy có một sự thiếu sót tin tưởng nơi Thượng Đế của chúng ta sao? |
11 E mi dissero: “Devi profetizzare di nuovo riguardo a popoli, nazioni, lingue e molti re”. 11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”. |
Analogamente, Zaccaria predisse: “Molti popoli e nazioni potenti realmente verranno a cercare Geova degli eserciti a Gerusalemme e a placare la faccia di Geova”. Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
Quindi, nell’adempimento della profezia, l’infuriato re del nord dirige una campagna contro il popolo di Dio. Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời. |
Snow raccontò anche: «[Joseph Smith] esortò le sorelle a indirizzare la fede e le preghiere... in favore di quegli uomini fedeli che Dio aveva posto a capo della Chiesa per guidare il Suo popolo e ad avere fiducia in loro. Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta. |
Alma descrisse questo aspetto dell’Espiazione del Salvatore: “Egli andrà, soffrendo pene e afflizioni e tentazioni di ogni specie; e ciò affinché si possa adempiere la parola che dice: egli prenderà su di sé le pene e le malattie del suo popolo” (Alma 7:11; vedere anche 2 Nefi 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
3 E il tuo popolo non si volgerà mai contro di te per la testimonianza di traditori. 3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội. |
La sua preoccupazione di essere ben voluta dal popolo e'interessante. Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị. |
Pur insegnando a un popolo le cui tradizioni apparentemente non portavano alla crescita spirituale, questi fedeli missionari contribuirono a far avverare un possente cambiamento in quei Lamaniti. Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này. |
(Isaia 9:6, 7) Sul letto di morte il patriarca Giacobbe profetizzò riguardo a questo futuro governante, dicendo: “Lo scettro non si allontanerà da Giuda, né il bastone da comandante di fra i suoi piedi, finché venga Silo; e a lui apparterrà l’ubbidienza dei popoli”. — Genesi 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
Egli fece ciò, afferma Alma, «affinché le sue viscere po[tessero] essere piene di misericordia, secondo la carne, affinché egli po[tesse] conoscere... come soccorrere il suo popolo» (Alma 7:12). An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ popolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới popolo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.