porównanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porównanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porównanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ porównanie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là so sánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porównanie

so sánh

verb

Tak samo jak robak jest bez znaczenia w porównaniu ze wszechświatem.
Cũng giống như so sánh một con bọ với vũ trụ.

Xem thêm ví dụ

Paweł napisał: „Niech każdy sprawdza, jakie jest jego dzieło, a wtedy będzie miał powód do radosnego uniesienia ze względu na samego siebie, a nie w porównaniu z drugim” (Galatów 6:4).
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Porównajcie to z innym doświadczeniem, które stało się udziałem mojej długoletniej drogiej przyjaciółki, która nie jest członkiem Kościoła.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
Nie mam porównania.
Tôi không có từ gì để diễn tả.
Możemy ocenić i porównać siebie z poprzednimi pokoleniami, stosując najstarsze obowiązujące normy — dziesięć przykazań.
Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh.
Powyższe przykłady niewiele jednak znaczą w porównaniu z niesprawiedliwością, jakiej doznał Chrystus Jezus.
Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu.
Czy właśnie teraz żyjemy w tych „dniach ostatnich”? Porównaj proroctwa biblijne z aktualnymi doniesieniami i sam wyciągnij wnioski.
Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận.
Google nie ujawnia dochodów ani liczb, utrudniając recenzentom porównanie Google Apps z sukcesem odniesionym przez Microsoft Office.
Google không công bố doanh thu hoặc số liệu người dùng, vì vậy các nhà đánh giá khó so sánh thành công của Google Apps so với Microsoft Office về tiêu chí này.
18 Bardzo pouczające jest porównanie reakcji Jehowy na tę zmianę z reakcją Jonasza.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
Porównajmy widnokrąg na całym świecie. Houston, Guangzhou, Frankfurt, ta sama armia błyszczących robotów maszeruje po widnokręgu.
Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời.
Dla wielu, którzy mogą sobie pozwolić na wyjazd, pobyt na wsi lub piknik są bez porównania bardziej atrakcyjne niż nabożeństwo w kościele.
Đối với những ai có phương tiện, một buổi dạo mát bằng xe ở đồng quê, một buổi đi chơi và ăn ngoài trời làm tinh thần thoải mái hơn sự đi lễ ở nhà thờ biết bao nhiêu.
Porównaj kodeks karny zawarty w Prawie Mojżeszowym z ustawami obowiązującymi obecnie.
So sánh các luật về hình dưới Luật pháp Môi-se với các luật thời nay.
Przyjrzyjmy się więc trzem popularnym poglądom na temat Armagedonu i porównajmy je z naukami biblijnymi.
Hãy xem ba câu hỏi sau và so sánh các ý niệm phổ biến về tận thế với những gì Kinh Thánh thật sự dạy.
9. (a) Porównaj rozlew krwi w chrześcijaństwie z postawą i postępowaniem Świadków Jehowy. (b) Na kim się przy tym wzorujemy?
9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào?
Dla porównania zobacz sprawozdanie z Księgi 1 Samuela 1:3, 7.
So sánh lời tường thuật nơi 1 Sa-mu-ên 1:3, 7.
Świecą tylko przez kilka milionów lat (w porównaniu do kilku miliardów lat w przypadku Słońca), po czym eksplodują jako supernowa.
Sau khi chiếu sáng chỉ vài triệu năm (so với vài tỷ năm đối với Mặt trời), chúng phun trào trong siêu tân tinh.
We fragmencie: 3 Nefi 24:3 jest On porównany do osoby przetapiającej i oczyszczającej srebro.
Trong 3 Nê Phi 24:3, Ngài được so sánh với một thợ luyện bạc, là người tinh chế bạc.
W porównaniu z dzisiejszymi lustrami ze szkła te starożytne odbijały światło w niewielkim stopniu.
Gương vào thời xưa không phản chiếu rõ bằng gương thủy tinh ngày nay.
Ale pozwolę ci zrobić te porównania jutro, kiedy go zobaczysz.
Nhưng tôi sẽ để công chúa tự đánh giá khi gặp ông ta vào ngày mai.
2 Ale on odparł: „Czego takiego dokonałem w porównaniu z wami?
+ 2 Nhưng ông nói với họ: “Điều tôi làm có đáng gì so với anh em?
Przesłania ewangelii Jezusa Chrystusa nie da się porównać z żadną inną wiedzą, jaką będziecie mieli do przekazania innym ludziom.
Sứ điệp về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô không giống với bất cứ điều nào khác mà các anh chị em sẽ chia sẻ với những người khác.
Miejmy więc ciągle w pamięci obietnice biblijne i naśladujmy wiarę takich ludzi — zmierzających do wytkniętego celu (porównaj Hebrajczyków 13:7).
Chăm chú vào lời hứa của Kinh-thánh, chúng ta hãy bắt chước đức tin của những người nhắm vào mục tiêu như thế. (So sánh Hê-bơ-rơ 13:7).
Powodem dla którego żyjesz, jest fakt, że taka śmierć byłaby miłosierdziem, w porównaniu do śmierci, jaką jestem tobie dłużny.
Lý do mà cậu được sống là vì cái chết thì sẽ nhân từ hơn so với mọn nợ ta giờ nợ cậu.
" To było zwierzę głos ", powiedział dyrektor, bardzo cicho w porównaniu do matki płacze.
" Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ.
Porównał ten przykład do ojca, który mówi swojemu synowi: „Będę szczęśliwy, kiedy pojedziesz na misję, więc możesz się uczyć być dobrym człowiekiem i nauczać ewangelii”.
Anh đã so sánh ví dụ đó với một người cha nói cùng con trai của mình: “Cha sẽ rất vui mừng khi con đi truyền giáo để con có thể học làm một người tốt và giảng dạy phúc âm.”
Sam tak o tym mówi: „Porównałem to, co widziałem w świecie, zwłaszcza w seminarium, z tym, co znalazłem u Świadków Jehowy.
Anh nói: “Tôi so sánh những gì tôi quan sát trong thế gian, đặc biệt là trong trường dòng, với những gì tôi thấy trong vòng Nhân Chứng Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porównanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.