portare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portare trong Tiếng Ý.

Từ portare trong Tiếng Ý có các nghĩa là mang, ẵm, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portare

mang

verb

Non credo che i gatti neri portino sfortuna.
Tôi không tin con mèo đen đó mang đến điều xui xẻo.

ẵm

verb

Li porterà, li rafforzerà e provvederà scampo. — Ebrei 6:10.
Ngài sẽ bồng ẵm, tiếp sức và giải cứu họ.—Hê-bơ-rơ 6:10.

chuyển

verb

E che diavolo avrebbe fatto se avessimo portato quei soldi alla polizia?
Vậy ông sẽ làm gì nếu tôi đã chuyển toàn bộ số tiền cho cảnh sát?

Xem thêm ví dụ

Appena arrivato lì, il mio primo obiettivo era trovare un appartamento, per poter portare mia moglie e la mia nuova figlia, Melanie, ad unirsi a me in Idaho.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
Possiamo portare a termine il lavoro.
Chúng tôi thể hoàn thành nhiệm vụ
62 E manderò la arettitudine dal cielo, e farò uscire la bverità dalla cterra, per portare dtestimonianza del mio Unigenito, della Sua erisurrezione dai morti, sì, ed anche della risurrezione di tutti gli uomini; e farò si che la rettitudine e la verità spazzino la terra come con un diluvio, per fraccogliere i miei eletti dai quattro canti della terra in un luogo che Io preparerò, una Città Santa, affinché il mio popolo possa cingersi i lombi ed attendere il tempo della mia venuta, poiché là sarà il mio tabernacolo, e sarà chiamata Sion, una gNuova Gerusalemme.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Dovresti portare il mantello dorato.
Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng.
Ricordavamo l’esortazione che Gesù diede ai suoi discepoli di ‘continuare a portare molto frutto’.
Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”.
Ti posso portare qualcosa?
Tôi lấy cho cô thứ gì đó nhé?
Ma portare la cocaina negli Stati Uniti non era il vero problema.
Nhưng tuồn cocaine vào Mỹ không phải là vấn đề.
14. (a) In quali due modi tutti i cristiani devono ‘continuare a portare molto frutto’?
14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào?
32 “‘Se invece come offerta per il peccato offre un agnello, deve portare una femmina, sana.
32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh.
Portare il Profeta nel posto piu'pericoloso della terra, memorizzare la tavoletta e poi... scappare?
Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ?
Ricordò ad Helaman che le Scritture erano già state lo strumento per portare migliaia di Lamaniti al Signore e profetizzò che il Signore aveva grandi propositi in futuro per gli annali.
Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai.
Ci sono un paio di cose ancora in corso adesso che voglio portare alla vostra attenzione.
một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
□ Perché le organizzazioni umane non riescono a portare una pace duratura?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
Come tutti i “rami” o unti cristiani, devono ‘continuare a portare molto frutto’.
Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”.
L'aereo e'qui, ma non ti possiamo portare la', cazzo.
Cố lên, chúng ta sẽ được ra khỏi đây thôi.
Col successo statunitense sul campo di battaglia, per l'estate del 1847 c'erano richieste per l'annessione di tutto il Messico ("All Mexico"), in particolare tra i democratici dell'est, i quali sostenevano che portare il Messico nell'Unione era il modo migliore per assicurarsi la pace futura nella regione.
Với những thành công của người Mỹ tại chiến trường vào mùa hè năm 1847, các lời kêu gọi sát nhập "cả Mexico", đặc biệt là trong số các đảng viên Dân chủ miền Đông.
Quali sono alcune delle cose desiderate dai giovani che possono portare all’orgoglio e al peccato?
Giới trẻ thể để tâm vào một số điều gì dẫn đến tính kiêu ngạo và tội lỗi?
O che grave è la tua croce da portar?
Thập tự giá nặng chĩu ta chưa bao giờ kề vai,
L’altra possibilità che ha la ballerina è di portare le proprie braccia o la gamba più vicine al corpo una volta che è di nuovo sulla punta.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
(Luca 1:74) Connesso a questo c’è il privilegio di portare il nome di Geova come suoi Testimoni.
Tương tự thế, chúng ta đặc ân mang danh của Đức Giê-hô-va với tư cách là Nhân-chứng của Ngài (Ê-sai 43:10-12).
Negli anni seguenti il numero è costantemente cresciuto stante l'espansione verso ovest, con la conquista e l'acquisto di terre da parte del Governo degli Stati Uniti, e anche a causa della suddivisione degli stati già esistenti, fino a portare all'attuale numero di 50: Gli stati sono divisi in unità amministrative più piccole chiamate contee.
Trong những năm sau đó, con số tiểu bang của Hoa Kỳ phát triển gia tăng vì sự mở rộng về phía tây bằng cách giành được, mua lại, và sự phân tách các tiểu bang đã từ trước lên đến con số 50 như hiện thời: Quan hệ giữa chính phủ quốc gia và các chính quyền tiểu bang thì rất phức tạp vì hệ thống liên bang của Hoa Kỳ.
17 “Quanto a me, sto per portare un diluvio+ sulla terra per distruggere sotto il cielo ogni essere vivente che ha l’alito* della vita.
17 Còn ta, ta sẽ giáng nước lụt+ trên đất để hủy diệt mọi loài xác thịt hơi sống* dưới bầu trời.
Ognuno può portare racconti di famiglia esistenti, storie, foto e oggetti preziosi posseduti dai nonni e dai genitori.
Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện , bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ.
□ Quale subdolo pericolo minaccia oggi molti cristiani, e a cosa può portare?
□ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và thể đưa đến điều gì?
Solo il vero Dio, che ha il potere di far questo, può giustamente portare tale nome. — Isaia 55:11.
Chỉ Thượng Đế thật, là Đấng quyền năng làm điều này, mới thể mang danh ấy một cách chính đáng.—Ê-sai 55:11.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.