portfel inwestycyjny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portfel inwestycyjny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portfel inwestycyjny trong Tiếng Ba Lan.

Từ portfel inwestycyjny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ví tiền, ví, bóp tiền, cặp, cặp tài liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portfel inwestycyjny

ví tiền

bóp tiền

cặp

(portfolio)

cặp tài liệu

(portfolio)

Xem thêm ví dụ

Dochodzenie w niektórych portfeli inwestycyjnych.
Một cuộc điều tra vào các danh mục đầu tư
Model został opracowany niezależnie przez Jacka Treynora (1961, 1962), Williama Sharpe’a (1964), Johna Lintnera (1965a,b) i Jana Mossina (1966), w oparciu o wcześniejsze prace Harry’ego Markowitza na temat dywersyfikacji portfela inwestycyjnego.
Mô hình CAPM được giới thiệu một cách độc lập bởi Jack Treynor (1961, 1962), William F. Sharpe (1964), John Lintner (1964a,b) và Jan Mossin (1966), được xây dựng trên nền tảng nghiên cứu trước đó của Harry Markowitz về lý thuyết đa dạng hóa và danh mục đầu tư hiện đại.
Kolejny ważny czynnik to wpływ efektu skali w zarządzaniu portfelem inwestycyjnym. Wraz ze wzrostem złożoności instrumentów finansowych, deregulacją rynków finansowych, łatwiej osiągnąć wyższą stopę zwrotu z kapitału dla dużych portfeli. Ten efekt wydaje się szczególnie wyraźny w portfelach miliarderów i dużych funduszach.
Vấn đề quan trọng khác là có nhiều tác động lớn trong quản lý đầu tư, cùng với sự phức tạp về tài chính, phi điều tiết tài chính, làm nó tỉ suất lợi nhuận tăng cao dễ hơn cho một lượng đầu tư lớn, và điều này dường như đặc biệt mạnh đối với các triệu phú, với nguồn vốn lớn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portfel inwestycyjny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.