posibilitar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posibilitar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posibilitar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ posibilitar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho phép, làm, có thể, thực hiện, cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posibilitar

cho phép

(allow)

làm

(make)

có thể

(possible)

thực hiện

(make)

cho

(allow)

Xem thêm ví dụ

Testifique sobre el poder de la Expiación para posibilitar el perdón de los pecados, pequeños o grandes, de quienes tengan fe en Jesucristo y se arrepientan.
Làm chứng về quyền năng của Sự Chuộc Tội cho phép sự tha thứ tội lỗi, dù nặng hay nhẹ, dành cho những người có đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và hối cải.
Cuando en 1918 se acordó la paz, uno de los objetivos del Tratado de Versalles fue “posibilitar el comienzo de una limitación general de los armamentos de todas las naciones”.
Khi tiến đến hòa bình vào năm 1918, một trong các mục tiêu của hiệp định hòa bình Versailles là “mưu cầu việc bắt đầu giới hạn quân bị của tất cả các nước”.
Los Series 705 está basado en el CRJ900, con una clase business y una reducida cantidad de asientos para posibilitar operaciones con aerolíneas regionales.
Series 705 thực ra là CRJ900, với một hạng thương gia và một số ghế ngồi tối đa được giảm bớt cho phép vận hành đối với các hãng hàng không tầm khu vực.
¿Qué ha hecho Dios para posibilitar la reconciliación con él?
Đức Chúa Trời đã làm gì để người ta có thể hòa thuận với Ngài?
La memoria compartida es una de las técnicas más rápidas para posibilitar la comunicación entre procesos.
Chia sẻ vùng nhớ là một trong các kỹ thuật nhanh nhất cho sự giao tiếp giữa các tiến trình với nhau.
¿Qué iniciativa moderna ha intentado posibilitar la continuación de la vida?
Có cố gắng hiện đại nào khiến cho việc kéo dài đời sống có thể đạt được?
Ahora el reto es posibilitar la generación de conocimiento por parte del usuario.
Thử thách ngày nay là tạo điều kiện cho tri thức tự đào tạo.
También podrían hacer alusión a la destrucción que ocasionará Armagedón, la cual posibilitará el cumplimiento más grandioso de estas bendiciones en el nuevo mundo.
Nó cũng có thể ám chỉ sự hủy diệt tại Ha-ma-ghê-đôn, đưa đến sự ứng nghiệm lớn nhất về những ân phước này trong thế giới mới.
El capítulo 13 de Isaías recoge una extraordinaria profecía cuyo cumplimiento posibilitará el retorno.
(Ê-sai 11:11) Trong chương 13 sách Ê-sai, chúng ta thấy một lời tiên tri đáng chú ý mà sự ứng nghiệm của nó sẽ mở đường cho sự trở về như thế.
Carbón capturado y secuestrado -- eso es lo que CCS significa -- es probable que se convierta en la aplicación determinante que nos posibilitará continuar utilizando combustibles fósiles en un modo que sea seguro.
Giữ và cô lập Carbon (Carbon Capture and Sequestration) -- viết tắt là CCS -- có vẻ như đang trở thành một ứng dụng cốt lõi, cho phép chúng ta tiếp tục sử dụng năng lượng hóa thạch theo hướng an toàn.
Si el SGBD proporciona un modo de acceder y actualizar la base de datos, así como de consultarla, éste posibilitará la creación de bases de datos personales.
Nếu DBMS cung cấp một cách để tương tác nhập và cập nhật cơ sở dữ liệu, cũng như thẩm vấn nó, khả năng này cho phép quản lý cơ sở dữ liệu cá nhân.
El psicoanálisis es un instrumento destinado a posibilitar al yo la conquista progresiva del ello.
Phân tích tâm lý là một khí cụ cho phép Ego đạt được một chinh phục tiến bộ với Id.
Una parte adicional opcional de la especificación 4.x de MMC es un mecanismo DRM pensado para posibilitar a la MMC el competir con la SD ó Memory Stick en esta área.
Thêm vào đó, tùy chọn, một phần của MMC 4.x là DRM có thiết kế riêng để MMC cạnh tranh với thẻ SD hoặc Memory Stick trong lãnh vực này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posibilitar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.