poseer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poseer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poseer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ poseer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sở hữu, có, là chủ của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poseer

sở hữu

verb

En este mundo, la gente posee cosas de más valor.
Trong thế giới này, người ta sở hữu những thứ giá trị hơn thế nhiều.

verb

Ella no posee dinero, ni relaciones. ni nada que pueda tentarlo.
Con bé không tiền bạc, không mối quan hệ, không gì thu hút anh ta.

là chủ của

verb

Xem thêm ví dụ

Los miembros del barrio conocen algunas de sus debilidades humanas y sus fortalezas espirituales, y saben que otros miembros del barrio podrían haber sido llamados, otros que parecen poseer más estudios, tener más experiencia, ser más simpáticos o incluso más apuestos.
Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra thể được kêu gọi—những người đó dường như học vấn cao hơn, nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn.
Esta pequeña medusa de caja crece hasta los 7 cm de ancho y puede llegar a poseer tentáculos de hasta 2 m de longitud total.
Loài sứa hộp nhỏ này lớn đến 7 cm và xúc tu lên đến 2m trong tổng chiều dài.
Cierto, un maestro eficaz ha de poseer convicciones firmes.
Đành rằng một người dạy dỗ hữu hiệu nên tin chắc những gì mình dạy.
Inevitablemente, poseer un negocio cuesta algo.
Chắc chắn muốn làm kinh doanh bạn sẽ phải trả một giá nào đó.
Tristemente, parece haber una fuerte inclinación por adquirir cada vez más cosas y poseer lo más novedoso y sofisticado.
Đáng buồn thay, dường như khuynh hướng mạnh mẽ để được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất.
Tal vez te hace mucha ilusión poseer cierto equipo estereofónico, zapatos como los que llevan todos los demás jóvenes o simplemente unos nuevos pantalones vaqueros de marca.
lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu.
También tendrás la opción de poseer animales y objetos.
Chúng cũng bắt gia cầm và động vật nuôi.
Fowler encontró que el pie y las patas de estos dinosaurios son muy parecidos a los de las águilas y halcones, especialmente por poseer una garra en el segundo dedo muy alargada y un rango similar de movimiento de agarre.
Fowler thấy rằng bàn chân và chân của dromaeosaurs gần giống nhất với những con đại bàng và diều hâu, đặc biệt là chúng đều một móng vuốt thứ hai dài ra và một phạm vi tương tự của chuyển động chân.
15 De manera que los lamanitas les perdonaron la vida, y los tomaron cautivos y los llevaron de vuelta a la tierra de Nefi, y les permitieron poseer la tierra con la condición de que pusieran al rey Noé en manos de los lamanitas, y que entregaran sus bienes, sí, la mitad de todo lo que poseían: la mitad de su oro, su plata y todas sus cosas preciosas, y así debían pagar tributo al rey de los lamanitas de año en año.
15 Vậy nên dân La Man đã tha mạng cho họ và bắt họ làm phu tù và dẫn họ về xứ Nê Phi, và ban cho họ xứ này để chiếm hữu với điều kiện là họ phải trao vua Nô Ê vào tay dân La Man, và phải nộp tài sản của họ, tức là phân nửa tất cả những gì họ , phân nửa vàng, bạc, và tất cả những vật quý giá của họ, và họ đã phải triều cống cho vua dân La Man hằng năm như vậy.
¿Hace “el deseo de los ojos” —el deseo de poseer cosas que se ven, aunque para ello haya que sacrificar metas espirituales— que releguen los intereses de la adoración verdadera a un segundo plano?
Sự “mê-tham của mắt”—lòng ham muốn những gì mắt họ thấy, ngay dù phải hy sinh những điều thiêng liêng— khiến họ đặt quyền lợi của sự thờ phượng thật vào hàng thứ hai không?
La constitución de Etiopía define el derecho a poseer tierras como pertenecientes solo al "estado y al pueblo", pero los ciudadanos solo pueden arrendar tierras (hasta 99 años) y no pueden hipotecar, vender ni poseer.
Hiến pháp Ethiopia xác định quyền sở hữu đất đai chỉ thuộc về "nhà nước và nhân dân", nhưng công dân chỉ thể thuê đất (lên đến 99 năm), và không thể thế chấp, bán hoặc sở hữu nó.
Reconoció sin vacilar que es necesario disponer de dinero; poseer suficientes medios es mejor que vivir austeramente o en la pobreza.
Ông sẵn sàng công nhận rằng chúng ta cần phải một ít tiền bạc; đầy đủ về tài chánh còn tốt hơn là phải sống khắc khổ hoặc trong cảnh túng thiếu (Truyền-đạo 7:11, 12).
Adán entregará su mayordomía a Cristo, aquello que le fue entregado a él, como el poseer las llaves del universo, pero retendrá su posición a la cabeza de la familia humana.
A Đam giao lại quyền trông coi cho Đấng Ky Tô, tức là quyền đã được giao cho ông khi nắm giữ các chìa khóa của vũ trụ, nhưng vấn giữ vị thế đứng đầu trong gia đình nhận loại.
Al Hacha y la Cruz les molestará ya no poseer el corazón de la Reina.
Hội Rìu Thập Tự sẽ cảm thấy khó chịu khi không còn sở hữu trái tim của Nữ Chúa.
Sakata ganó el Honinbo y, después, en 1963 consiguió el Meijin, haciendo de Sakata el primer jugador en poseer ambos títulos de forma simultánea (que en ese momento eran los mayores títulos de Japón).
Sakata giành chiến thắng và sau đó đoạt luôn danh hiệu Meijin (danh hiệu lớn nhất Nhật Bản vào thời đó) vào năm 1963, trở thành kì thủ đầu tiên gom 2 danh hiệu vào một chỗ.
Conocer es poseer.
Biết là sở hữu.
Ella relató las siguientes palabras del Profeta: “Yo mismo poseo las llaves de esta última dispensación, y las poseeré para siempre en el tiempo y en la eternidad.
Bà thuật lại những lời này cùa Vị Tiên Tri: “Chính tôi nắm giữ các chìa khoá của gian kỳ cuối cùng này, và tôi sẽ vĩnh viễn nắm giữ chúng ở thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu.
23 y la asamblea general de la iglesia del Primogénito descenderá del cielo, y poseerá la tierra y tendrá un lugar hasta que venga el fin.
23 Và toàn thể nhóm dân của giáo hội con đầu lòng sẽ từ trời xuống và chiếm hữu trái đất, và sẽ chỗ cho tới khi sự cuối cùng đã đến.
Debió de poseer buenas cualidades.
Giô-na chắc hẳn đã những đức tính đáng chuộng nào đó.
Huawei poseerá el 51% de la nueva compañía que será llamada Huawei-Symantec Inc. Symantec poseerá el 49 % restante de las acciones de la nueva empresa.
Huawei ban đầu sở hữu 51% công ty mới, tên là Huawei Symantec Inc. trong khi Symantec sở hữu phần còn lại.
Podemos comenzar a aprender acerca de esto del relato en las Escrituras sobre cómo a nosotros, los hijos procreados en espíritu, se nos preparó antes de nacer para este singular honor de poseer el sacerdocio.
Chúng ta thể bắt đầu học hỏi về điều này từ câu chuyện trong thánh thư về việc chúng ta là các con trai linh hồn đã chuẩn bị như thế nào trước khi sinh ra để được vinh dự hiếm này là nắm giữ chức tư tế.
Pero la pregunta es: ¿Podemos poseer nuestra dualidad?
Nhưng câu hỏi đặt ra là: chúng ta thể sở hữu sự lưỡng phân của riêng mình không?
* Para bautizar y para conferir el don del Espíritu Santo, es preciso poseer el oficio apropiado en el sacerdocio, JS—H 1:70–72.
* Cần phải chức tư tế hợp thức để làm phép báp têm và ban ân tứ Đức Thánh Linh, JS—LS 1:70–72.
“El poder y la autoridad del [Sacerdocio]... de Aarón, consiste en poseer las llaves del ministerio de ángeles” (D. y C. 107:18–20).
“Quyền năng và thẩm quyền của ... Chức Tư Tế A Rôn, là nắm giữ các chìa khóa của sự phù trợ của các thiên sứ” (GLGƯ 107:18–20).
Poseer esta clase sobresaliente de amor es el segundo de los tres requisitos principales del discipulado cristiano aludidos al comienzo del artículo anterior.
Tình yêu thương nổi bật này là điều kiện thứ hai trong ba điều kiện của việc làm môn đồ Đấng Christ được nói đến ở đầu bài trước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poseer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.