positivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ positivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ positivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ positivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chắc chắn, cộng, tích cực, chắc, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ positivo

chắc chắn

(positive)

cộng

(plus)

tích cực

(constructive)

chắc

(certain)

thật

(sure)

Xem thêm ví dụ

Tenga en cuenta que la lista incluye tanto términos positivos como negativos.
Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định.
Hoy mi tía está luchando valientemente y pasando por ese proceso con una actitud muy positiva.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Además de causar una impresión positiva, este planteamiento razonable deja a los oyentes mucho en lo que pensar.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Dé ejemplos de puntos bíblicos positivos que pueden sacarse del libro Conocimiento al ofrecerlo en el ministerio.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
En vez de juzgarlos como personas que probablemente nunca llegarán a ser adoradoras de Jehová, debemos tener una actitud positiva, “porque hasta nosotros en un tiempo éramos insensatos, desobedientes [y] extraviados” (Tito 3:3).
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.
Cuando ponemos la canción, obtenemos una respuesta muy positiva.
Khi chúng tôi đăng bài hát lên, nó nhận được cực nhiều phản hồi tích cực.
Un legado positivo
Thành quả để lại
Una cosa muy positiva sobre los mercados del carbono es que permiten construir nuevas plantas de captura y, con cada nueva planta que se construye, aprendemos más.
Một điều tích cực chắc chắn tôi có thể nói về những thị trường các bon đó là họ sẽ cho phép những nhà máy thu khí được xây dựng, và với mỗi nhà máy mới, chúng ta lại học hỏi thêm.
12 Podemos aprender mucho de las acciones que Jehová ordena en los mandatos positivos del versículo 17 del capítulo 1 de Isaías.
12 Chúng ta học được rất nhiều từ các hành động tích cực theo lệnh của Đức Giê-hô-va trong câu 17 chương 1 của sách Ê-sai.
A través de toda la historia, los siervos de Dios han intentado mantener una actitud positiva, incluso alegre, en las circunstancias más difíciles (2 Corintios 7:4; 1 Tesalonicenses 1:6; Santiago 1:2).
(Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2.
El ejército todavía veía negativamente el arma, pero el gobierno tenía un creciente interés positivo.
Tuy nhiên quân đội vẫn tiếp tục để xem loại vũ khí này với ánh mắt tiêu cực,nhưng chính phủ lại ngày càng nhìn nó với ánh mắt thiện cảm.
Nuestro nuevo director general francés cree en el poder de las relaciones públicas positivas... ( Risas ) y en las ideas del " bon marché ".
Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp )
Para los pacientes que dan positivo, contamos con un equipo multidisciplinario que trabaja para reducir la dosis de la adversidad y para tratar los síntomas con las mejores técnicas, incluyendo las visitas domiciliarias, coordinación de la atención, atención psiquiátrica, nutrición, intervenciones holísticas y, sí, medicación de ser necesario.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Una actitud despreocupada o diligente, positiva o negativa, hostil o colaboradora, quejumbrosa o agradecida, puede influir mucho en la manera de tratar diferentes situaciones y en la reacción de otras personas.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
3 Hay que centrarse en lo positivo. También es preciso dar atención a lo que decimos.
3 Tập trung vào những điều tích cực: Chúng ta cũng cần lưu ý đến những gì chúng ta nói.
Rolling Stone, Allmusic y Blender tuvieron reacciones positivas, aunque reservadas.
Rolling Stone, Allmusic và Blender đều dành những lời khen ngợi tích cực mặc dù có phần dè dặt cho album này.
Esto requiere un poco de explicación, porque hay aspectos positivos y negativos con relación al término celoso.
Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực.
5 El apóstol Pablo destacó algo que puede ayudarnos a cultivar una actitud positiva.
5 Sứ đồ Phao-lô nói đến một số điều có thể giúp chúng ta vun trồng quan điểm tích cực.
El ser verídicos también nos permite tener un efecto positivo en la vida de los demás.
Sự chân thành cũng cho phép chúng ta có được một ảnh hưởng tích cực đến cuộc sống của những người khác.
Mantengamos una actitud positiva
Làm sao để giữ quan điểm tích cực?
Posteriormente, nuestros sistemas mostrarán anuncios en los momentos óptimos en que sea más probable que obtengan un buen rendimiento y ofrezcan una experiencia de usuario positiva.
Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn.
La actuación de Jackson como el Espantapájaros fue uno de los únicos elementos positivos de la película, y los críticos señalaron que Jackson poseía «talento genuino» y «proporcionó los únicos momentos realmente memorables». De los resultados de la película, Jackson declaró: «No creo que pudiera haber sido mejor, realmente no».
Chỉ có vai diễn Scarecrow của Jackson là một trong những yếu tố được khen ngợi trong phim, các nhà bình luận nói rằng Jackson sở hữu một "tài năng diễn xuất thực sự" và "tạo ra những khoảnh khắc đáng nhớ thực sự duy nhất".
Mi mejor suposición es que los estadounidenses, con nuestra actitud positiva, del puedo hacerlo, tenemos la expectativa de que nuestro sistema de atención médica lo arreglará, a pesar de que puede ser una enfermedad infantil para la que no hay cura.
Phỏng đoán hay nhất của tôi là người Mỹ với thái độ tự tin lạc quan cho rằng hệ thống chăm sóc y tế sẽ chăm lo điều đó dù có là bệnh thời xưa không có thuốc chữa đi nữa
Seré positivo y asumiré que esta es sólo una táctica de negociación.
Tôi sẽ vui vẻ suy nghĩ... và coi đây như là một mánh khóe đàm phán thôi.
Aunque ciertamente no es la única influencia positiva que contribuye a la sociedad, el fundamento moral que proporcionan las mujeres ha sido singularmente favorecedor para el bien común.
Trong khi chắc chắn không phải là ảnh hưởng tích cực duy nhất ở nơi làm việc trong xã hội, thì nền tảng đạo đức do phụ nữ cung cấp đã chứng tỏ là điều duy nhất mang lại lợi ích chung cho xã hội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ positivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.