potentiometer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potentiometer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potentiometer trong Tiếng Anh.

Từ potentiometer trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến trở, cái phân thế, cái đo điện thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potentiometer

biến trở

noun

cái phân thế

noun

cái đo điện thế

noun

Xem thêm ví dụ

On the low end are inexpensive radio control servos (RC servos) used in radio-controlled models which use a free-running motor and a simple potentiometer position sensor with an embedded controller.
Thấp cấp là các servo điều khiển vô tuyến (RC servo) rẻ tiền được sử dụng trong các mô hình điều khiển bằng radio mà sử dụng một động cơ chuyển động tự do và một cảm biến vị trí chiết áp đơn giản với một bộ điều khiển nhúng.
A digital potentiometer uses digital protocols like I2C or Serial Peripheral Interface Bus for signalling; some use simpler up/down protocols.
Một chiết áp kỹ thuật số sử dụng các giao thức kỹ thuật số như I2C hoặc Bus giao diện ngoại vi nối tiếp để báo hiệu; một số sử dụng các giao thức lên/xuống đơn giản hơn.
Electronics portal Diode bridge, product mixer - diode bridges Phantom circuit – a circuit using a balanced bridge Post Office Box Potentiometer (measuring instrument) Potential divider Ohmmeter Resistance thermometer Strain gauge "Circuits in Practice: The Wheatstone Bridge, What It Does, and Why It Matters", as discussed in this MIT ES.333 class video "The Genesis of the Wheatstone Bridge" by Stig Ekelof discusses Christie's and Wheatstone's contributions, and why the bridge carries Wheatstone's name.
Chủ đề Electronics Cầu Diode, máy trộn sản phẩm - cầu diode Mạch Phantom - một mạch sử dụng cầu cân bằng Hộp thư Vôn kế (dụng cụ đo lường) Bộ chia áp Ôm kế Nhiệt điện trở kế Đồng hồ đo sức căng ^ "Circuits in Practice: The Wheatstone Bridge, What It Does, and Why It Matters", as discussed in this MIT ES.333 class video ^ "The Genesis of the Wheatstone Bridge" by Stig Ekelof discusses Christie's and Wheatstone's contributions, and why the bridge carries Wheatstone's name.
Prior to this, the integration between sequencing and synthesis was generally a manual function based on wiring of components in large modular synthesizers, and the storage of notes was simply based on potentiometer settings in an analog sequencer.
Trước đó, việc tích hợp giữa trình tự và tổng hợp nói chung là một chức năng thủ công dựa trên dây của các bộ phận trong các bộ tổng hợp mô-đun lớn, và việc lưu trữ các ghi chú chỉ đơn giản là dựa trên các thiết lập Potentiometer trong bộ giải mã tương tự.
A potentiometer provides a simple analog signal to indicate position, while an encoder provides position and usually speed feedback, which by the use of a PID controller allow more precise control of position and thus faster achievement of a stable position (for a given motor power).
Một chiết áp dùng để cung cấp một tín hiệu analog đơn giản để chỉ ra vị trí, trong khi một bộ mã hóa cung cấp vị trí và thường là tốc độ phản hồi, trong đó bằng cách sử dụng một bộ điều khiển PID cho phép điều khiển chính xác hơn vị trí và do đó đạt được vị trí ổn định nhanh hơn (đối với một động cơ nhất định).
The selected step on the ladder determines the resistance ratio of the digital potentiometer.
Bước được chọn trên thang xác định tỷ lệ kháng của chiết áp kỹ thuật số.
The term servomotor generally refers to a high-end industrial component while the term servo is most often used to describe the inexpensive devices that employ a potentiometer.
Thuật ngữ động cơ servo thường dùng để chỉ một thành phần công nghiệp cao cấp trong khi thuật ngữ servo thường được sử dụng để mô tả các thiết bị rẻ tiền có sử dụng một chiết áp.
When the servo is commanded to rotate, the motor is powered until the potentiometer reaches the value corresponding to the commanded position.
Khi servo được ra lệnh xoay, động cơ này được cấp nguồn cho đến khi chiết áp đạt được giá trị tương ứng với vị trí ra lệnh.
Potentiometers are subject to drift when the temperature changes whereas encoders are more stable and accurate.
Các bộ chiết áp có thể bị trôi dạt khi nhiệt độ hay đổi trong khi bộ mã hóa thì ổn định và chính xác hơn.
Now, back here, we have a mini weather center, complete with... an anemometer, humidity sensor and potentiometer.
Và phía sau này có một trạm khí tượng cỡ nhỏ, trang bị với... máy đo gió, cảm biến độ ẩm, và máy đo điện thế.
The measuring instrument called a potentiometer is essentially a voltage divider used for measuring electric potential (voltage); the component is an implementation of the same principle, hence its name.
Dụng cụ đo được gọi là chiết áp thực chất là một bộ chia điện áp được sử dụng để đo điện thế (điện áp); thành phần này được thực hiện theo cùng một nguyên tắc và là tên cho nó .
Control can mean either manually adjustable - by means of a potentiometer or linear hall effect device, (which is more resistant to dust and grease) or it can also be automatically controlled for example by using a rotational detector such as a Gray code optical encoder.
Kiểm soát có thể có nghĩa là hoặc điều chỉnh thủ công - bằng phương tiện của một điện thế hoặc thiết bị hiệu ứng hội trường tuyến tính, (mà là khả năng chống bụi và dầu mỡ) hoặc nó cũng có thể được điều khiển tự động ví dụ bằng cách sử dụng một máy dò vòng quay chẳng hạn như một bộ mã hóa quang học mã Gray.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potentiometer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.