potency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potency trong Tiếng Anh.

Từ potency trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệu lực, lực lượng, quyền thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potency

hiệu lực

noun

It starts losing its potency the moment it leaves the fangs.
Chất độc bắt đầu mất hiệu lực ngay khi vừa phóng ra khỏi nanh.

lực lượng

noun

quyền thế

noun

Xem thêm ví dụ

But this Blue Magic, twice the potency.
Còn đây là Blue Magic, Nồng độ gấp 2
Their estrogen potency has been estimated to be only 1/1000 to 1/100,000 of that of estradiol , a natural estrogen .
Hiệu lực estrogen của chúng được ước lượng chỉ đạt 1/1000 đến 1/100,000 hoóc-môn buồng trứng , một loại estrogen tự nhiên .
As this “air” is breathed in, its lethal potency is intensified by peer pressure and an ever-increasing appetite for sensual pleasure.
Khi thở “không khí” này vào, tiềm năng tử độc của nó gia tăng cường độ bởi áp lực của những người đồng loại và một sự ham muốn thú vui nhục dục càng lúc càng tăng.
In the United Kingdom, where it is sold as "Spirits of Salt" for domestic cleaning, the potency is the same as the US industrial grade.
Ở Anh, chất này được bán ở dạng "Spirits of Salt" dùng cho làm vệ sinh trong nhà, với độ axit tương tự như cấp công nghiệp ở Mỹ.
LTB5 induces aggregation of rat neutrophils, chemokinesis of human PMN, lysosomal enzyme release from human PMN and potentiation of bradykinin-induced plasma exudation, although compared to LTB4, it has at least 30 times less potency.
LTB5 gây nên sự tổng hợp các bạch cầu trung tính của chuột, tính hướng hóa của PMN của con người, giải phóng enzyme lysosome từ PMN của con người và tăng cường tiết dịch tương bradykinin, mặc dù so với LTB4, nó có hiệu quả của nó ít hơn 30 đến lần.
Adult stem cells have limitations with their potency; unlike embryonic stem cells (ESCs), they are not able to differentiate into cells from all three germ layers.
Tế bào gốc người lớn có những hạn chế về mặt tiềm năng; không giống như ESCs, chúng không thể phân biệt thành các tế bào từ cả ba lớp mầm.
Deer-antler wine, known as Lurongjiu, is also said to enhance sexual potency in men and to have a warming effect, aiding the joints.
Nhung hươu ngâm rượu, được gọi là Lộc nhung tửu (Lurongjiu) cũng được cho là tăng cường khả năng tình dục ở nam giới và có một hiệu ứng ấm lên làm nóng người, giúp đỡ người bị bệnh khớp.
Saya is unaffected by Diva's blood, because it lost its potency when she became pregnant.
Saya không bị ảnh hưởng bởi máu của Diva, bởi vì nó bị mất tác dụng khi Diva mang thai.
The Carcinogenic Potency Project, which is a part of the US EPA's Distributed Structure-Searchable Toxicity (DSSTox) Database Network, has been systemically testing the carcinogenicity of chemicals, both natural and synthetic, and building a publicly available database of the results since the 1980s.
Dự án nghiên cứu các tiềm năng gây ung thư, là một phần của Mạng cơ sở dữ liệu phân tán cấu trúc tìm kiếm (DSSTox) của EPA, đã thử nghiệm hệ thống các tiềm năng gây ung thư, cả tự nhiên lẫn tổng hợp và xây dựng cơ sở dữ liệu công khai từ những năm 1980.
5α-Reduction is also inhibited by the C4 hydroxy group of MOHN and, because of this, MOHN may have a relatively higher ratio of androgenic to anabolic activity than other nandrolone derivatives (as 5α-reduction, opposite to the case of most other AAS, decreases AAS potency for most nandrolone derivatives).
5α giảm cũng bị ức chế bởi nhóm C4 hydroxy của MOHN, và do đó, MOHN có thể có một tỷ lệ tương đối cao của androgenic với hoạt động đồng hóa hơn các dẫn xuất khác của nandrolone (như 5α-giảm, đối diện với trường hợp của hầu hết các AAS khác, làm giảm hiệu lực của AAS đối với hầu hết các dẫn xuất của nandrolone).
At sub-lethal doses, n-butanol acts as a depressant of the central nervous system, similar to ethanol: one study in rats indicated that the intoxicating potency of n-butanol is about 6 times higher than that of ethanol, possibly because of its slower transformation by alcohol dehydrogenase. n-Butanol is a natural component of many alcoholic beverages, albeit in low (but variable) concentrations.
Với nồng độ thấp, n-butanol hoạt động như một chất làm suy yếu hệ thống thần kinh trung ương, tương tự như ethanol: một nghiên cứu trên chuột cho thấy hiệu lực gây say xỉn của n-butanol gấp 6 lần so vớiethanol, có thể do chuyển đổi chậm bằng rượu dehydrogenase. n-butanol là thành phần tự nhiên của nhiều đồ uống có cồn, mặc dù nồng độ thấp (nhưng có biến đổi).
I picked some blueberries and laced each with 10 mg of high potency sleeping powder.
Tôi đã hái một vài quả việt quất, Và tiêm vào mỗi quả 10 mg thuốc ngủ loại nặng.
If we can change this paradigm from one of achieving normalcy to one of possibility -- or potency, to be even a little bit more dangerous -- we can release the power of so many more children, and invite them to engage their rare and valuable abilities with the community.
Nếu chúng ta có thể thay đổi hệ ngôn từ từ một người bình thường thành một người có khả năng và tiềm năng, thậm chí hơi nguy hiểm hơn chúng ta có thể giải phóng sức mạnh của nhiều đứa trẻ hơn, và mời gọi chúng mang khả năng quý hiếm của chúng cống hiến cho cộng đồng.
Something's increased the flower's potency.
Có gì đó đã làm gia tăng uy lực của hoa.
By not treating the wholeness of a person, by not acknowledging their potency, we are creating another ill on top of whatever natural struggle they might have.
Không xử lý sự lành lặn cùa một con người thông qua việc không nhìn nhận khả năng của họ, chúng ta đang tạo ra một khó khăn khác, trên cả những chướng ngại mà tạo hóa đặt ra cho họ.
The snakes used for the study were milked seven to 11 times over a 12-month period, during which they remained in good health and the potency of their venom remained the same.
Con rắn được sử dụng cho nghiên cứu, co vắt từ 7 đến 11 lần trong khoảng thời gian 12 tháng, trong thời gian đó sức khỏe con rắn vẫn tốt và hiệu lực nọc độc vẫn như nhau.
18 Frigidity in a wife may be due to a lack of consideration by her husband, but a wife’s indifference also hurts the husband, and a show of distaste may kill his potency or even cause him to feel attracted to someone else.
18 Sự liệt âm nơi người vợ có thể tùy ở sự thiếu quan tâm của người chồng; và sự lãnh đạm của người vợ cũng làm đau lòng người chồng. Nếu vợ tỏ ra chán chường trong khi giao hợp, chồng có thể mất hứng thú và sẽ bị thúc đẩy đi tìm một đàn bà khác.
And using this system, we can test the potency of cancer drugs.
Dùng hệ thống này, chúng tôi kiểm tra hiệu quả của các thuốc ung thư.
6. (a) How is the potency of this world’s “air” intensified, and how does it exercise “authority”?
6. a) “Không khí” thế gian này càng ngày càng mạnh mẽ thêm thế nào, và nó hành “quyền” ra sao?
This includes high-potency iron supplements and vitamins as well as, when appropriate, doses of synthetic erythropoietin, a drug that stimulates the patient’s bone marrow to produce red blood cells at an accelerated rate.
Điều này bao gồm việc bổ trợ bằng vitamin và chất sắt có hiệu lực cao; ngoài ra, khi thích hợp, bằng các liều lượng erythropoietin nhân tạo, một thứ thuốc kích thích tủy xương của bệnh nhân sản xuất ra hồng huyết cầu ở tốc độ nhanh hơn bình thường.
The expiration date of pharmaceuticals specifies the date the manufacturer guarantees the full potency and safety of a drug.
Ngày hết hạn của dược phẩm chỉ định ngày nhà sản xuất đảm bảo đầy đủ hiệu lựcđộ an toàn của thuốc.
Even your sexual organs get more blood flow, so you increase sexual potency.
Thậm chí cả cơ quan sinh dục của bạn cũng nhận được nhiều máu hơn, do đó bạn tăng cường được khả năng tình dục của mình.
Owing to its use by the ruling class to murder one another and its potency and discreetness, arsenic has been called the "poison of kings" and the "king of poisons".
Do việc sử dụng nó bởi giai cấp cầm quyền để sát hại lẫn nhau cũng như hiệu lực và tính kín đáo của nó, nên asen được gọi là thuốc độc của các vị vua và vua của các thuốc độc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.