pot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pot trong Tiếng Anh.

Từ pot trong Tiếng Anh có các nghĩa là nồi, ấm, bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pot

nồi

noun (vessel for cooking or storing food etc.)

Señora, you cooked the pot of tamales, I just pick up the lid.
Bà ơi, bà mới là người đã hầm nồi thịt, tôi chỉ mới vừa mở nắp thôi.

ấm

noun

The pot is seasoned by repeatedly pouring tea over the surface.
Chiếc ấm được tôi luyện bằng nước trà không ngừng tràn trên bề mặt.

bình

noun

If you drink instant coffee you do not need a coffee pot.
Nếu bạn uống cà phê uống liền, thì không cần đến bình cà phê.

Xem thêm ví dụ

Pol Pot then fled the Khmer Rouge's northern stronghold, but was later arrested and sentenced to lifelong house arrest.
Sau đó Pol Pot chạy sang cứ điểm của hắn ở phía bắc, nhưng sau đó bị lãnh đạo quân sự Khmer Đỏ là Ta Mok bắt giữ, và kết án quản thúc tại gia suốt đời.
Limit Omaha hold 'em 8-or-better is the "O" game featured in H.O.R.S.E. Both limit Omaha/8 and pot limit Omaha high are featured in the 8-Game.
Cách chơi giới hạn Omaha hold'em 8 hoặc tốt hơn là trò chơi "O" có trong H.O.R.S.E. Cả hai giới hạn Omaha/8 và Omaha giới hạn gà đều có trong 8-Game.
This year 's Dong Nai flower market does not offer as many golden apricot flowers as in the previous years ; instead , there are mainly apricot trees planted in big pots .
Chợ hoa Đồng Nai năm nay không nhiều hoa mai vàng như năm ngoái nhưng thay vào đó chủ yếu là những gốc mai được trồng trong chậu lớn .
Second, Brother Morris read Proverbs 27:21: “The refining pot is for silver, and the furnace is for gold; and an individual is according to his praise.”
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
A game in which you give people money, and then, on each round of the game, they can put money into a common pot, and then the experimenter doubles what's in there, and then it's all divided among the players.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Given the different styles and techniques used over a long period of time, the surviving pots and shards can be classified according to age.
Do sự khác biệt về phong cách và kỹ thuật sử dụng trong một thời gian dài, những chiếc bình và mảnh vỡ có thể được phân loại dựa theo tuổi.
After the Olympics she secured the win in the overall Golden League-jackpot, cashing in US $500,000 after splitting the US $1M pot with Christian Olsson.
Sau Thế vận hội, cô đã giành được chiến thắng trong giải Jackpot tổng của Golden League, kiếm được số tiền 500.000 USD sau khi chia đôi 1 triệu USD với Christian Olsson.
By way of some bike messengers, the guy that runs pickpockets on the south side and a pot sticker joint the guy apparently loved.
Bằng cách của mấy thằng đưa thư bằng xe đạp, gã này kiểm soát đám móc túi ở khu phía nam, và thằng này rõ ràng thích ăn há cảo.
Since gyokuro is typically steeped at such a low temperature, sources may recommend preheating both the pot and cup to maintain the warmth of the tea as one drinks it.
Vì gyokuro thường được ủ ở nhiệt độ thấp như vậy, nên các nguồn tư liệu có thể đề nghị hâm nóng cả ấm và cốc để duy trì sự ấm áp của trà khi thưởng thức.
Hit him with a pot of hot coffee.
Bằng một cái bình cà phê nóng phừng phừng.
A recipe dating back to the 1850s describes dried beef, suet, dried chili peppers and salt, which were pounded together, formed into bricks and left to dry, which could then be boiled in pots on the trail.
Từ năm 1850 đã có một công thức bao gồm thịt bò khô, mỡ, ớt khô, muối, được nghiền chung với nhau, tạo thành các khối để khô, sau đó có thể được đun sôi trong nồi trên đường đi.
She'd invite them to smoke pot in her truck.
Cô ta mời họ đến hút cần sa trong xe.
" Would you like another pot of tea, ladies?
" Cô có muốn 1 bình trà khác không?
But the really crazy idea is that our bubble is just one bubble in a much larger, roiling pot of universal stuff.
Nhưng có một ý tưởng cực kỳ điên rồ rằng quả bong bóng của chúng ta chỉ là một quả bong bóng trong rất nhiều quả bong bóng lớn hơn trong khối chất liệu của vũ trụ.
Pot 1 contained the hosts Chile (which has been automatically assigned to position A1), together with Argentina and Brazil.
Nhóm hạt giống số 1 bao gồm chủ nhà Chile (mặc định vị trí A1), cùng với Argentina và Brasil.
Teams were drawn consecutively into Group A to F. Teams from each pot were assigned to the positions of their groups following by number orders of group stage, for example Pot 1 team were assigned to A1, and continued.
Các đội tuyển đã rút thăm liên tiếp vào bảng A đến F. Các đội tuyển từ mỗi nhóm đã được gán vào vị trí của các bảng sau đây theo số thứ tự của vòng bảng, ví dụ đội tuyển nhóm 1 đã được gán vào A1, và tiếp tục.
There's a pot of coffee in the kitchen, so...
Café ở trong nhà bếp nếu anh muốn dùng...
Manufacturers recommend that hot pots and pans never be placed directly on the surface, and that a hot pad or trivet is used under portable cooking units.
Các nhà sản xuất khuyến cáo không nên đặt nồi và chảo nóng trực tiếp lên bề mặt và miếng nóng hoặc trivet được sử dụng trong các thiết bị nấu ăn cầm tay.
During 1973, the communist party fell under the control of its most fanatical members, Pol Pot and Son Sen, who believed that "Cambodia was to go through a total social revolution and that everything that had preceded it was anathema and must be destroyed."
Trong năm 1973, quyền lãnh đạo đảng cộng sản Campuchia rơi vào tay các thành viên cuồng tín nhất là Pol PotSon Sen, những người tin rằng "Campuchia phải trải qua một cuộc cách mạng toàn diện, và mọi thứ tồn tại trước đó đều đáng bị nguyền rủa, và phải bị tiêu hủy".
The army also included "3,000 machines flinging heavy incendiary arrows, 300 catapults, 700 mangonels to discharge pots filled with naphtha, 4,000 storming-ladders, and 2,500 sacks of earth for filling up moats".
Đội quân này cũng bao gồm "3.000 máy phóng tên cháy hạng nặng, 300 xe bắn đá, 700 máy bắn đá để bắn đá lửa, 4.000 thang đột kích, và 2.500 bao đất để lấp hào nước."
I encourage people to add those spontaneous ideas WHAT TO DO WHEN IT ALL GOES TO POT 229 that come up and act on them.
Tôi khuyến khích mọi người thêm những ý tưởng bột phát bất chợt nảy ra và thực hiện chúng.
So, for us, my wife and I, it seemed like a natural thing to donate this big pot of money that came out of the sky to really get this project started.
Vì vậy, cũng là điều tự nhiên, khi tôi và nhà tôi, đã tài trợ cho ngân sách giúp dự án này ra đời.
Here, the excavators discovered the king's scepter of gold and sard, as well as several beautifully made small stone pots with gold leaf lid coverings, apparently missed by earlier tomb robbers.
Tại đây, các nhà khảo cổ đã phát hiện ra cây quyền trượng làm bằng vàng và carnelian của nhà vua, cũng như một số bình đá nhỏ tuyệt mĩ với nắp bằng vàng, chúng đã may mắn thoát khỏi bàn tay của những kẻ cướp mộ.
If you had a pot belly, I would punch you in it.
Nếu em có một cái bụng phê, thì anh sẽ đánh em vào đó.
In February 1963, at the WPK's second congress, Pol Pot was chosen to succeed Tou Samouth as the party's general secretary.
Tháng 2 năm 1963, tại đại hội lần thứ hai của WPK, Pol Pot được chọn kế vị Tou Samouth trở thành tổng thư ký của đảng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pot

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.