potent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potent trong Tiếng Anh.

Từ potent trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạnh, có hiệu lực, có lực lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potent

mạnh

adjective

A central nervous system depressant, similar to valium, only ten times more potent.
Một hệ thống thần kinh trung ương, tương tự như valium, chỉ có mạnh hơn mười lần.

có hiệu lực

adjective

Economic pressure is one of Satan’s most potent weapons of assault.
Áp lực kinh tế là một trong số các vũ khí có hiệu lực nhất mà Sa-tan dùng để tấn công.

có lực lượng

adjective

Xem thêm ví dụ

Commenting on the survey, a former U.S. cabinet secretary stated: “This year’s survey reveals a new kind of potent peer pressure—digital peer pressure.
Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số.
Language really is the most potent trait that has ever evolved.
Ngôn ngữ thực sự là đặc trưng hữu dụng nhất từng tiến hóa.
The website's critical consensus reads, "Writer-director John Carney's return to musical drama isn't quite as potent as it was with Once, but thanks to charming work from its well-matched leads, Begin Again is difficult to resist."
Lời nhận xét chung của trang này viết, "Sự trở lại dòng phim chính kịch âm nhạc của đạo diễn-biên kịch John Carney chưa thể đạt đến tiềm năng của Một lần như thế, nhưng nhờ vào hai diễn viên chính ăn ý, Yêu cuồng si rất khó để cưỡng lại."
Princes and potentates, political or industrial, equally with men of science have felt the lure of the uncharted seas of space, and through their provision of instrumental means the sphere of exploration has rapidly widened.
Các vua, quan, hoàng tử... vì chính trị hay công nghệ, cũng như các nhà khoa học đều sa vào sự quyết rũ khám phá những miền đất mới của vũ trụ. Từ những công cụ mà họ chế tạo, giới hạn đã khám phá nhanh chóng được mở rộng.
What's happening is we're taking this technology -- it's becoming more precise, more potent -- and we're turning it back upon ourselves.
Chúng ta đang áp dụng công nghệ này, nó đang ngày càng chuẩn xác và hiệu quả hơn, chúng ta đang quay lại sử dụng nó.
Chemical analysis of the venom of B. insularis suggests that it is five times as potent as that of B. jararaca and is the fastest acting venom in the genus Bothrops.
Phân tích hóa học của nọc độc loài này cho thấy rằng, nó mạnh gấp 5 lần so với nọc độc của loài B. jararaca và là loài độc nhất trong chi Bothrops.
She also creates life-size fiberglass sculptures, often of animals, which she then completely covers in bindis, often with potent symbolism.
Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ.
This neurotoxin is at least 1200 times more potent than cyanide.
Đây là một loại độc tố thần kinh cực độc, gấp hơn 1.200 lần so với cyanua.
Brother Lett then introduced some longtime servants of Jehovah who gave short but potent Scriptural talks.
Tiếp theo, anh Lett giới thiệu một số tôi tớ kỳ cựu của Đức Giê-hô-va để nói những bài giảng ngắn nhưng hùng hồn dựa trên Kinh Thánh.
Other anti-aging effects come from increasing the presence of superoxide dismutase in the brain and liver; it is an enzyme that acts as a potent antioxidant throughout the body, particularly in the skin.
Những hiệu ứng chống lão hóa khác như gia tăng độ hiện diện của superoxide dismutase trong não và gan; đó là một enzyme hoạt động như chất chống oxy hoá mạnh mẽ trong cơ thể, đặc biệt ở da.
Amyl nitrite, in common with other alkyl nitrites, is a potent vasodilator; it expands blood vessels, resulting in lowering of the blood pressure.
Amyl nitrite, chung với các alkyl nitrit khác, là chất làm giãn mạch; nó mở rộng mạch máu, dẫn đến hạ thấp huyết áp.
Karl Link continued working on developing more potent coumarin-based anticoagulants for use as rodent poisons, resulting in warfarin in 1948.
Karl Link tiếp tục nghiên cứu phát triển thuốc chống đông máu dựa trên coumarin để sử dụng làm chất độc cho động vật gặm nhấm, dẫn đến sự ra đời của warfarin vào năm 1948.
Slant Magazine's Jesse Cataldo said the songs may sound dense and wordy, but they would be "immediately potent on a purely visceral level" for listeners, "striking a perfect balance that makes for what's perhaps the best album of the year".
Jesse Cataldo của Slant Magazine nói rằng các bài hát có thể dày đặc và dài dòng, nhưng họ cũng nói "ngay lập tức tạo ra một cấp độ hoàn toàn lòng ruột, nổi bật một sự cân bằng hoàn hảo tạo nên thứ có lẽ là album hay nhất của năm".
She also creates life- size fiberglass sculptures, often of animals, which she then completely covers in bindis, often with potent symbolism.
Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ.
The apostle Paul reminded Christians that among the spiritual weapons at their disposal, none is more potent than “the word of God,” which “is alive and exerts power.”
Sứ đồ Phao-lô nhắc anh em đồng đạo nhớ rằng trong số những vũ khí mà họ có, không gì sắc bén bằng “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm”.
We sent it to Oxford, England, where a group of talented crystallographers provided this picture, which helped us understand exactly how this molecule is so potent for this protein target.
Và chúng tôi gửi nó đến Oxford, Anh nơi mà một nhóm các nhà tinh thể học tài năng cung cấp bức ảnh này, cái đã giúp chúng tôi hiểu một cách chính xác các phân tử hiệu quả như thế nào đối với loại protein đặc biệt này.
A potent combination.
Một sự kết hợp mạnh mẽ.
Standard's most potent weapons against competitors were underselling, differential pricing, and secret transportation rebates.
Vũ khí mạnh nhất của tiêu chuẩn chống lại các đối thủ cạnh tranh đã được bán phá giá, chênh lệch giá và giảm giá vận chuyển bí mật.
Natural gas is thus a more potent greenhouse gas than carbon dioxide due to the greater global-warming potential of methane.
Khí tự nhiên là một khí nhà kính mạnh hơn carbon dioxide do tiềm năng nóng lên toàn cầu của mêtan lớn hơn.
There was Norman influence from the 14th century, including by the FitzGerald, de Clare and Butler houses, two of whom carved out earldoms within the Lordship of Ireland, the Earls of Desmond eventually becoming independent potentates, while the Earls of Ormond remained closer to England.
Đã có ảnh hưởng của Norman từ thế kỷ 14, bao gồm cả nhà FitzGerald, de Clare và Butler, hai trong số đó đã được khắc trên Earloms trong Lordship of Ireland, Earls of Desmond cuối cùng trở thành những thế lực độc lập, trong khi Earls of Ormond vẫn còn gần Anh hơn.
Now the science behind this is so potent that it became required by the American Board of Surgery in order for a young surgeon to become board certified.
Hiện tại khoa học nghiên cứu lĩnh vực này còn rất tiềm năng do đó Tổ chức Phẫu thuật Mỹ yêu cầu các bác sĩ phẫu thuật trẻ cần được đào tạo và cấp chứng chỉ.
(Matthew 6:24; Romans 6:16) In a sense, then, the most potent elements that characterized Baal worship are thriving today.
Thật vậy, khi dùng đời sống để theo đuổi tiền bạc, nghề nghiệp, thú vui, dục vọng hoặc thờ bất cứ vị thần nào khác thay vì Đức Giê-hô-va, người ta đã chọn cho mình một người chủ (Ma-thi-ơ 6:24; Rô-ma 6:16).
It deteriorates so quickly in the tropics that we've had to put this special vaccine monitor on every single vial so that it will change very quickly when it's exposed to too much heat, and we can tell that it's not a good vaccine to use on a child -- it's not potent; it's not going to protect them.
chúng suy giảm khá nhanh trong vùng nhiệt đới và chúng tôi phải cài đặt bộ kiểm tra vắc xin đặc biệt này trên mỗi một lọ thuốc nhỏ nên chúng sẽ thay đổi rất nhanh khi chúng tỏa ra qua nhiều nhiệt chúng tôi có thẻ kết luận rằng đó không phải là một loại vắc xin tốt dùng cho trẻ em chúng không đủ mạnh và không thể bảo vệ trẻ em
He is a powerful Potentate, King of God’s heavenly Kingdom, and he should be honored as such. —1 Timothy 6:15, 16.
Ngài là một Vị Vua hùng mạnh, Vua của Nước Đức Chúa Trời trên trời, và ngài phải được tôn vinh với tư cách này (I Ti-mô-thê 6:15, 16).
They are highly potent and can cause major damage to the host.
Đây là những chất độc rất mạnh và có thể gây thiệt hại lớn cho vật chủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.