potrącić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potrącić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potrącić trong Tiếng Ba Lan.

Từ potrącić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khấu trừ, đụng, bớt, hạ, trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potrącić

khấu trừ

(to deduct)

đụng

(hit)

bớt

hạ

trừ

(deduct)

Xem thêm ví dụ

A co z tą dziewczyną, którą potrąciliśmy?
Vậy còn cô gái chúng ta đâm phải thì sao?
Uważaj! Ten samochód omal cię nie potrącił.
Hãy cẩn thận! Chiếc xe đó suýt nữa đụng anh rồi.
Chyba potrąciliśmy krowę.
Chắc mình đụng một con bò.
Kiedy ktoś potrąci zwierzę na Rhode Island, dzwonią po nas, a my je wypychamy.
Bạn biết đấy, ở Rhode Island, nếu một con vật bị cán trên đường, họ sẽ gọi chúng tôi ra và chúng tôi sẽ mang nó đi và nhồi chúng.
W każdym razie wasz dziadek go potrącił, a potem wziął do domu.
Dù sao thì, ông các con đã tông bố... và mang bố vào trong nhà.
W 2001 roku zostałem potrącony przez pociąg.
Năm 2001 tôi bị một chiếc xe lửa đâm phải.
Zadzwonił do mnie sąsiad, który powiedział, że Cooper został potrącony przez samochód.
Tôi nhận được một cú điện thoại từ một người hàng xóm cho tôi biết là Cooper đã bị xe tông.
Trzy noce temu na obrzeżach Reno ten samochód został potrącony przez ciężarówkę.
3 đêm trước, bên ngoài Reno, xe này bị xe đầu kéo tông.
To oczywiste, że może go zwieść jakiś fałszywy alarm — powiew wiatru w drzewach lub kot, który coś potrącił (Łukasza 12:39, 40).
Cũng dễ hiểu ông có thể bị đánh lừa ra sao bởi những báo động giả—tiếng rít của gió thổi qua các cành cây hay tiếng mèo làm rơi đồ.—Lu-ca 12:39, 40.
Jego ukochana i dobra 21-letnia córka, Georgia, doświadczona skrzypaczka i studentka Uniwersytetu Indiana, została potrącona przez ciężarówkę, kiedy wracała rowerem do domu ze spotkania kościelnego.
Đứa con gái quý giá và ngay chính 21 tuổi của họ là Georgia, một sinh viên năm cuối học ngành biểu diễn vĩ cầm ở trường Indiana University, đã bị một chiếc xe tải tông vào trong khi cô ta đang đạp xe đạp về nhà sau một buổi họp nhà thờ.
Posterunek 14, Karta 29, potrącenie pieszego.
Trạm 14, Tổ 29, ô tô tông người đi bộ.
Gdybym potrącił panu za ten dzień, uznałbyś to za krzywdę.
Nếu ta cắt bớt nửa đồng vàng của ngươi vì điều đó ngươi sẽ nghĩ mình bị ngược đãi.
Czuł, że minęło sporo czasu i istniało duże prawdopodobieństwo, że suka dostała się na autostradę i potrącił ją samochód.
Nhân viên này cảm thấy là con chó đã đi lạc lâu đến mức có thể đã đi vào xa lộ và bị xe cán rồi.
Trzeba by to potrącić z tantiem kompozytora.
Nhưng như vậy sẽ phải khấu trừ tác quyền của nhà soạn nhạc.
20 minut do pożaru, pięć do potrącenia.
Chúng ta cách Foothill 22 phút và chỉ cách 5 phút vụ đâm xe bỏ chạy.
To cud, że potrącił pan tylko jedną osobę
Thật khó tin nếu anh chỉ mới đâm phải duy nhất 1 người
To nie było potrącenie i ucieczka.
Đây không phải một vụ tông rồi chạy.
Wystawię rachunek Pan Am-owi, a oni potrącą to panu z następnej pensji.
Họ sẽ trừ vào lương của cậu.
Potrącę wam za to z pensji.
Nhưng tôi chỉ cần trừ lương là xong.
Dowiedzieliśmy się o tym najpierw od wspólnego znajomego, który nas poinformował, że matka naszego przyjaciela stała na rogu ulicy, czekając na autobus, a wtedy inny autobus potrącił ją i ciężko poranił, wskutek czego po kilku minutach zmarła”.
Chúng tôi biết được chuyện này đầu tiên là do một người bạn tín cẩn kể lại là bà mẹ của bạn chúng tôi đang đứng bên góc đường đợi xe buýt, rồi bà bị một chiếc xe buýt khác đi ngang qua đụng phải, bà bị thương nặng và vài phút sau thì chết”.
Albo może potrącić mnie autobus.
Hoặc tôi có thể bị xe đâm.
Potrącił cię autobus?
Cậu bị xe bus tông phải không nhỉ?
A skoro do tej pory nie potrącił cię autobus, przypuszczam, że cierpisz na to sporadycznie.
nên tôi nghĩ cậu bị từng cơn bệnh gián đoạn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potrącić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.