powerless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ powerless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ powerless trong Tiếng Anh.
Từ powerless trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất lực, bé miệng, không có quyền lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ powerless
bất lựcadjective He feels powerless about his own life. Anh ta cảm thấy bất lực về cuộc sống của chính mình. |
bé miệngadjective (Not powerful enough to make oneself hear) |
không có quyền lựcadjective |
Xem thêm ví dụ
(Ecclesiastes 3:11) This makes humans feel powerless in the face of death but, at the same time, arouses in them an unrelenting desire to live. (Truyền-đạo 3:11) Điều này khiến con người cảm thấy bất lực trước cái chết, nhưng đồng thời cũng khiến họ không ngớt ham thích sống. |
Or like Carmen, you may have been victimized as a child and, as such, were powerless to control the situation —or even to understand fully what was happening. Hay như chị Carmen, bạn bị quấy rối tình dục từ khi còn nhỏ và bất lực trước tình huống xảy ra, thậm chí chưa ý thức được hết vấn đề. |
Powerless? Bất lực? |
When the camera is placed high above the subject, it makes you look small, insignificant and powerless. Khi máy ảnh được đặt trên cao, nó làm cho bạn trông nhỏ đi, không đáng để mắt tới và bất lực. |
I just never thought I'd have superpowers and feel more powerless than I ever have in my entire life. Tôi chỉ chưa bao giờ nghĩ mình có sức mạnh mà lại cảm thấy bất lực thế này trong đời. |
After all, the scholars reason, Jesus’ followers were powerless without him, so they wrote their Master back into the story. Các học giả lý luận rằng xét cho cùng không có Chúa Giê-su các môn đồ ngài đều bất lực, nên họ bịa chuyện để phục hồi vai trò nổi bật của Chủ họ. |
For over 50 years her feelings of helplessness, powerlessness, fear, anger, confusion, shame, loneliness, and isolation guided her daily decisions. Trong hơn 50 năm qua, những cảm nghĩ bơ vơ, bất lực, sợ hãi, giận dữ, hoang mang, xấu hổ, cô đơn và cô lập đã chi phối các quyết định hàng ngày của chị. |
She said it made her feel powerless. Cô ấy nói nó khiến cô ấy không còn sức lực. |
The Encyclopedia of Religion notes: “Human life is characterized by the need to distinguish between what is real and unreal, powerful and powerless, genuine and deceptive, pure and contaminated, clear and confused, as well as relative degrees of one extreme or the other.” Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Con người có đặc điểm là cần biết phân biệt giữa thực tế và hư ảo, quyền lực và bất lực, chân thật và giả dối, thanh sạch và ô uế, trong sáng và tối tăm, cũng như biết phân biệt những mức độ từ thái cực này sang thái cực khác”. |
(Joshua 2:9, 10; 4:23, 24) Yes, his name was elevated above the powerless, false gods of Egypt, who proved unable to deliver their worshipers. Đúng vậy, danh ngài được nâng cao hơn các thần giả bất lực của Ê-díp-tô, các thần này đã tỏ ra không có khả năng giải cứu những người thờ phượng chúng. |
(Isaiah 65:11, 12) Their unwise choice brought destruction upon them, and the gods of Destiny and Good Luck were powerless to prevent it. (Ê-sai 65:11, 12, cước chú) Vì chọn lựa thiếu khôn ngoan, họ bị hủy diệt, và hai thần Vận May cũng như thần Số Mệnh không giúp gì được cho họ. |
We understand from the foregoing that the dead are powerless to help the living. Theo những điểm thảo luận ở trên, chúng ta biết người chết không thể giúp người sống. |
But an idea is powerless if it stays inside of you. Nhưng một ý tưởng sẽ không có sức mạnh nếu nó chỉ nằm im trong bạn. |
What if feelings of powerlessness, exasperation, or being underappreciated cause annoyance? Nhưng nếu cảm giác bất lực, tức giận hay bị xem thường cứ giày vò lòng bạn thì sao? |
He wrote in his diary, "My will and reason were powerless against the imagination of a danger which had never been experienced." Ông đã viết trong Nhật ký của mình, "Tinh thần và lí trí của tôi đã bất lực trước sự tưởng tượng về một mối nguy hiểm mình chưa từng được trải nghiệm." |
I know I shall never feel lonely or powerless again. Tôi biết tôi sẽ không bao giờ cảm thấy cô đơn hay bất lực nữa. |
For me, the worst was the feeling of utter powerlessness. Với tôi, cảm xúc đáng sợ nhất là cảm thấy bất lực hoàn toàn. |
Before Agent P destroys it, Doofenshmirtz's "Power-Draininator" inadvertently fires a beam that bounces off the kids' space station and hits Iron Man, Spider-Man, Hulk, and Thor, who are facing off against Red Skull, Whiplash, Venom, and M.O.D.O.K. in New York City ("My Streets"), rendering them powerless and allowing the villains to escape. Một chùm từ "Power-Draininator" của Tiến sĩ Doofenshmirtz bị trả tắt của trạm không gian của những đứa trẻ và lượt truy cập Người nhện, Người Sắt, Thor, và Hulk, người đang đối mặt với Red Skull, Whiplash, Venom, và MODOK tại thành phố New York ("Streets của tôi"), khiến chúng bất lực và cho phép các nhân vật phản diện để trốn thoát. |
The Treaty of Malmo was greeted with great consternation in Germany, and debated in the Assembly, but it was powerless to control Prussia. Hiệp ước Malmo đã được chào đón với sự kinh ngạc lớn ở Đức, và các tranh luận tại Quốc hội, nhưng nó đã bất lực để kiểm soát nước Phổ. |
Suggesting that God expresses Himself or Herself through powerlessness, rather than power. Đề xuất rằng Chúa nên thể hiện bản thân qua sự vô quyền hạn thay vì quyền lực. |
They make the powerless feel powerful. Chúng khiến những con người bất lực cảm thấy mạnh mẽ |
12 Feeling powerless to help, Jonah went below the deck of the ship and found a place to lie down. 12 Thấy mình chẳng thể giúp gì, Giô-na xuống hầm tàu và tìm một chỗ ngả lưng. |
Here the word impotent refers to someone who is powerless and emphasizes the mercy and grace of the Savior, who came quietly to minister to those who could not help themselves. Ở đây, từ người bệnh ám chỉ một người bất lực và nhấn mạnh đến lòng thương xót và ân điển của Đấng Cứu Rỗi, là Đấng đã lặng lẽ đến phục sự những người không thể tự giúp mình. |
The powerlessness of the Frankfurt Assembly, however, was reflected in the debate over the Danish Conflict of 1848. Sự bất lực của Quốc hội Frankfurt, tuy nhiên, đã được phản ánh trong cuộc tranh luận về xung đột tại Đan Mạch năm 1848. |
This left him powerless to prevent Narva and Dorpat from falling into Russian hands in 1704, the same year he was named Governor General in Reval (present-day Tallinn). Điều này khiến ông không thể ngăn chặn Narva và Dorpat rơi vào tay Nga năm 1704, cùng năm ông được đặt tên là Thống đốc Tổng Reval (ngày nay là Tallinn). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ powerless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới powerless
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.