power of attorney trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ power of attorney trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ power of attorney trong Tiếng Anh.

Từ power of attorney trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy uỷ quyền, Giấy ủy quyền, giấy ủy quyền, quyeàn uûy nhieäm, uỷ quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ power of attorney

giấy uỷ quyền

noun

Giấy ủy quyền

noun

Your sister has Power of Attorney.
Chị của cô có Giấy ủy quyền.

giấy ủy quyền

noun

Filling out the DPA (durable power of attorney) card that is provided for baptized Witnesses.
Đó là điền vào tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn) được phát cho các Nhân Chứng đã báp-têm.

quyeàn uûy nhieäm

noun

uỷ quyền

Xem thêm ví dụ

How can Evan not have medical power of attorney?
Làm sao Evan có thể không có quyền ủy nhiệm sức khỏe?
That's why I warned you from the get-go not to give Philly power of attorney.
Chính vì thế nên tôi đã khuyên ông đừng để Philly toàn quyền đại diện.
Filling out the DPA (durable power of attorney) card that is provided for baptized Witnesses.
Đó là điền vào tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn) được phát cho các Nhân Chứng đã báp-têm.
Your sister has Power of Attorney.
Chị của cô có Giấy ủy quyền.
For example, many have found it helpful to have a durable power of attorney (DPA) card filled out ahead of time.
Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA).
Qualified elder discusses importance of filling out both the Advance Medical Directive/ Release card and the Society’s health-care power of attorney form.
Một trưởng lão có khả năng thảo luận về tầm quan trọng của việc điền vào cả Thẻ chỉ dẫn điều trị / Miễn Tố lẫn phiếu ủy quyền y tế do Hội đề nghị.
▪ Should all baptized publishers fill out the health-care power of attorney (proxy) forms that the Society sent to all congregations last year?
▪ Tất cả những người công bố đã báp têm có nên điền phiếu ủy quyền y tế mà Hội đã gửi cho các hội thánh năm ngoái không?
Durable power of attorney, or proxy, form: This has been prepared by the Society and is a more comprehensive health-care document that provides primary legal protection.
Phiếu ủy quyền dài hạn: Hội đã biên soạn văn kiện bao quát này về cách điều trị với mục đích bảo vệ chúng ta về mặt pháp lý.
Estate law professionals draft and implement legal documents, including wills, trusts and deeds and provide advice and guidance for matters such as probate, guardianship and power of attorney.
Các chuyên gia luật bất động sản chuyên soạn thảo và thực hiện các văn bản pháp lý, bao gồm di chúc, giấy ủy thác và chứng thư, cung cấp dịch vụ tư vấn và hướng dẫn cho các vấn đề như quản chế, giám hộ và giấy ủy quyền.
These work sheets are not legal documents, but you may use your answers on these work sheets to help you to complete your DPA (durable power of attorney) card.
Hai bản này không phải là văn kiện pháp lý, nhưng bạn có thể dùng các câu trả lời trong đó để điền tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn).
Article 145 of the constitution says the Attorney General of Malaysia has no power over matters related to the Sharia courts.
Hiến pháp của Malaysia Điều 145 có nói rằng Tổng chưởng lý Malaysia không có quyền lực về các vấn đề liên quan đến các tòa án Sharia.
I don't have his power of attorney.
Tôi không có sức mạnh pháp lý như cậu ấy.
Filling out the DPA (durable power of attorney) card that is provided for baptized Witnesses.
Đó là điền vào tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn) được phát cho các Nhân Chứng đã báp têm.
Should all baptized publishers fill out a health-care power of attorney (proxy) form?
Phải chăng tất cả những người công bố đã báp têm nên điền một phiếu ủy quyền y tế?
I was supportive when you first gave your power of attorney to Lucinda because I thought she had your best interests at heart.
Cháu đã ủng hộ khi bác giao quyền ủy nhiệm cho Lucinda vì cháu nghĩ chị ấy thương yêu bác nhất.
As stated in the December 1994 Our Kingdom Ministry, publishers may obtain these power of attorney (proxy) forms and the explanatory question-and-answer folder from their congregation secretary.
Như có ghi trong tờ Thánh chức Nước Trời tháng 12 năm 1994, các người công bố có thể hỏi anh thư ký của hội thánh để xin phiếu ủy quyền này và hồ sơ giải đáp thắc mắc về vấn đề này.
To help us in such medical situations, all congregations in the United States received a supply of health-care power of attorney (proxy) forms from the Society’s Legal Department in December 1994.
Để giúp chúng ta trong những tình thế y tế như thế, tất cả các hội thánh tại Hoa Kỳ đã nhận được vào tháng 12 năm 1994 các phiếu ủy quyền y tế do Ban Pháp lý của Hội gửi đến.
Queen Marie presided over the Council of state several times in the absence of the king, during which she had power of attorney as regent and signed acts in the position of "lieutenant of the king" (April 1434).
Nữ hoàng Marie đã chủ trì Hội đồng nhà nước nhiều lần trong trường hợp không có nhà vua, trong thời gian đó, bà có quyền ủy quyền là nhiếp chính và ký các hành vi ở vị trí "trung úy của nhà vua" (tháng 4 năm 1434).
Along the way, with the help and guidance of my district attorney, my supervisor and judges, I learned the power of the prosecutor to change lives instead of ruining them.
Trong thời gian đó, với sự giúp đỡ và chỉ dẫn của luật sư quận, người giám sát và quan toà, tôi đã biết được khả năng của các công tố viên có thể cứu giúp cuộc sống của một người thay vì huỷ hoại nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ power of attorney trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.