pox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pox trong Tiếng Anh.

Từ pox trong Tiếng Anh có các nghĩa là tởm, gớm, khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pox

tởm

verb

gớm

verb

khiếp

verb

Xem thêm ví dụ

He woke up with chicken pox.
Lúc thức dậy cậu ta phát hiện mình bị thủy đậu.
Even today, holy men, pregnant women, people with leprosy/chicken pox, people who have been bitten by snakes, people who have committed suicide, the poor, and children under 5 are not cremated at the ghats but are left to float free, in order to decompose in the waters.
Thậm chí ngày nay, holy men, phụ nữ mang thai, người có bệnh phong/thủy đậu, người bị rắn cắn, người tự tử, người nghèo và trẻ em dưới 5 tuổi không được hỏa táng tại các bậc đá nhưng được thả trôi để phân hủy trong nước.
Tonight, there will be a plague released near Salem, a pox upon the puritan house.
Đêm nay sẽ có dịch bệnh xảy ra ở gần Salem, bệnh đậu mùa ở trung tâm của những kẻ Thanh giáo.
Sadie might have the chicken pox.
Có thể Sadie bị thuỷ đậu rồi.
Is it a rash, or is it the chicken pox?
Là nốt phát ban hay là thuỷ đậu?
Who's got the pox?
Ai bị đậu mùa?
The effectiveness of vaccination has been widely studied and verified; for example, vaccines that have proven effective include the influenza vaccine, the HPV vaccine, and the chicken pox vaccine.
Hiệu quả của tiêm phòng đã được nghiên cứu rộng rãi và xác minh, ví dụ, thuốc chủng ngừa cúm, vắc-xin HPV, và vắc-xin thủy đậu cùng nhiều loại khác.
Looks like your computer has chicken pox.
Cứ như máy tính của chúng ta bị thuỷ đậu vậy.
The Australians tried it on mouse pox.
Người Úc đã thử với virus Mousepox.
Who has the pox?
Ai bị đậu mùa?
Many years before that, one of the boys came down with the pox.
Nhiều năm trước đó, một trong số mấy đứa con trai bị đậu mùa.
It's not about the fact that he bullied me, that he made me miss more school days than chicken pox.
Đó không phải là thực tế, về chuyện cậu ta bắt nạt tớ, rằng cậu ta làm tớ bỏ lỡ ngày đi học nhiều hơn cả khi thủy đậu.
This thing is just as likely to be caused by chicken pox.
Thứ này gây bệnh giống như bệnh thuỷ đậu.
He got the pox.
Rồi thằng bé bị đậu mùa.
The term "smallpox" was first used in Britain in the 15th century to distinguish the disease from syphilis, which was then known as the "great pox".
Tiếng Anh danh từ "smallpox", được sử dụng đầu tiên vào thế kỷ 15 để phân biệt với biến dạng "great pox" (bệnh giang mai).
I had the chicken pox three times.
Tôi đã bị thuỷ đậu 3 lần rồi.
Only those who carry the witch blood in their veins or are touched by it will be safe from this pox.
Chỉ có những người mang dòng máu phù thủy hoặc là đã uống nó mới có thể an toàn sống sót qua dịch bệnh này.
A pox upon me for a clumsy lout.
Xấu hổ cho sự vụng về của tôi quá.
It's Pox-Eclipse, full of pain!
Đó là thiên thạch Pox, gây khổ đau.
MERCUTlO The pox of such antic, lisping, affecting fantasticoes; these new tuners of accents! --'By Jesu, a very good blade! -- a very tall man! -- a very good whore!'-- Why, is not this a lamentable thing, grandsire, that we should be thus afflicted with these strange flies, these fashion- mongers, these pardonnez- moi's, who stand so much on the new form that they cannot sit at ease on the old bench?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.