pp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pp trong Tiếng Anh.

Từ pp trong Tiếng Anh có các nghĩa là đến, trang, điều, mặt, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pp

đến

trang

điều

mặt

thứ

Xem thêm ví dụ

"CITY COUNCIL WORKERS TO STRIKE", The Straits Times, 15 August 1955, pp. 1.
"CITY COUNCIL WORKERS TO STRIKE", The Straits Times, ngày 15 tháng 8 năm 1955, pp. 1.
[2] (paragraph 9) Benefit From Theocratic Ministry School Education, pp. 62-64, has excellent suggestions on how to converse with people in the field ministry.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Macy's, Inc. Deloitte, Switching Channels: Global Powers of Retailing 2012, January 2012, at pp.
Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012. ^ Delotte, Switching Channels: Global Powers of Retailing 2012, tháng 1 năm 2012, tr.
Panken, Virginia Woolf and the "lust of creation", pp. 141 New York Times article The preceding paragraph is based on facts in Nigel Nicolson, Virginia Woolf, Chapter One, which is reprinted here.
London: Hogarth. tr. 267–272. ^ Panken, Virginia Woolf and the "lust of creation", pp. 141 ^ New York Times article ^ Đoạn này dựa trên các sự việc được nhắc đến trong tác phẩm của Nigel Nicolson, Virginia Woolf, Chương một, được in lại ở đây.
"Progress of Mechanical Flight" Flight, 2 January 1909, pp. 12 Vivian, E. Charles (2004).
Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2009. ^ "Progress of Mechanical Flight" Flight, ngày 2 tháng 1 năm 1909, pp. 12 ^ Vivian, E. Charles (2004).
Cantor's theorem Gödel's incompleteness theorems Halting problem List of paradoxes Double bind The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.
Nhưng nếu ông thợ cạo A không cạo cho chính mình thì ông A ấy lại thuộc nhóm người mà sẽ được cạo bởi ông thợ cạo (bao gồm A), nghĩa là ông ấy lại cạo được cho chính mình. ^ The Philosophy of Logical Atomism, reprinted in The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228 ^ Bertrand Russell: The Philosophy of Logical Atomism, 1918, in: The Collected Papers of Bertrand Russell, 1914-19, Vol 8., pp. 228.
Rice, pp. 11 Stevens, pp. 11 "Progency list for V Beowulf".
Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2008. ^ Rice, pp. 11 ^ Stevens, pp. 11 ^ “Progency list for V Beowulf”.
Cassidy 2005, pp. 348–349 "Lyndon B. Johnson – Remarks Upon Presenting the Fermi Award to Dr. J. Robert Oppenheimer".
Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2010. ^ Cassidy 2005, tr. 348–349 ^ “Lyndon B. Johnson – Remarks Upon Presenting the Fermi Award to Dr. J. Robert Oppenheimer”.
Directive No. 17; On the conduct of the Air and Sea War against England is translated on pp. 277–8.
Chỉ thị số 17; Về việc chỉ đạo cuộc chiến trên biển và trên không chống lại Anh được dịch tại trang 277–278.
Book Five, Chapter 12, "Cathay and China Proved to Be Identical", pp. 510-513.
Quyển 5, Chương 12, "Cathay and China Proved to Be Identical", tr.
Also, see Stroll (2000), pp. 7: "I think Sluga is right in saying 'it may be hopeless to try to determine the essence of analytic philosophy.'
Ngoài ra, xem Stroll (2000), pp. 7: "Tôi nghĩ Sluga đã đúng khi nói 'có thể vô vọng khi cố gắng xác định bản chất của triết học phân tích.'
Atta-Ur-Rahman & others, pp. 299 Elzanowski A, Ostell J (7 April 2008).
Atta-Ur-Rahman & others, pp. 299 ^ Elzanowski A, Ostell J (7 tháng 4 năm 2008).
P. pp. baileyi is smaller, and darker.
P. pp. baileyi nhỏ hơn, và có màu sẫm hơn.
The actual steps needed to become an actuary are usually country-specific; however, almost all processes share a rigorous schooling or examination structure and take many years to complete (Feldblum 2001, pp. 6, Institute and Faculty of Actuaries 2014).
Các yêu cầu cần thiết để trở thành một chuyên viên tính toán bảo hiểm được đặt ra ở từng quốc gia; tuy nhiên, hầu hết mọi quá trình đòi hỏi chương trình học tập và các kỳ thi phức tạp kéo dài trong vài năm để hoàn thành (Feldblum 2001, tr. 6, Institute and Faculty of Actuaries 2014).
4: Rendering the Marriage Due (fy pp. 156-8 pars.
Số 4: Chiều nhau trong bổn phận vợ chồng (fy trg 156-158 đ.
Pierce began transforming Karloff at 11 a.m., applying cotton, collodion and spirit gum to his face; clay to his hair; and wrapping him in linen bandages treated with acid and burnt in an oven, finishing the job at 7 pp. m.
Pierce bắt đầu hóa trang cho Karloff vào 11 giờ sáng, trang điểm bông, thuốc dán, chất kết dính lên mặt, bôi đất sét lên tóc và cuốn vải lanh được hòa với acid cháy lấy từ lò nướng; việc hóa trang kết thúc vào lúc 7 giờ chiều.
His rule became "a period of stability, expansion and prosperity" (ref.: pp. 61, Al Rashīd).
Thời kỳ ông cai trị trở thành "một giai đoạn ổn định, bành trướng và thịnh vượng" (ref.: pp. 61, Al Rashīd).
Plant Systematics: A Phylogenetic Approach, 2nd edition, pp. 409–410 (Cistaceae).
Plant Systematics: A Phylogenetic Approach, ấn bản lần thứ 2, trang 409-410 (Cistaceae).
Westport, CT: Greenwood Press. pp. 57. – via Questia (subscription required) Sreberny-Mohammadi, Annabelle; Ali Mohammadi (January 1987).
Westport, CT: Greenwood Press. tr. 57. – via Questia (cần đăng ký mua) ^ Sreberny-Mohammadi, Annabelle; Ali Mohammadi (tháng 1 năm 1987).
Kováč et al., Kronika Slovenska 1, pp. 90 Kováč et al., Kronika Slovenska 1, pp. 95 Kristó, Gyula (editor) (1994).
Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2007. ^ Kováč et al., Kronika Slovenska 1, pp. 90 ^ Kováč et al., Kronika Slovenska 1, pp. 95 ^ Kristó, Gyula (editor) (1994).
For the 2015-16 school year, board meetings were scheduled for the first and third Wednesdays of each month, at 4:15 pp. m., with some exceptions.
Trong năm học 2008-2009, các cuộc họp của hội đồng quản trị được tổ chức theo định kỳ vào thứ tư lần thứ hai và thứ tư của tháng; tất cả những cuộc họp khác là vào thứ Tư và thứ ba của mỗi tháng, 6:00 pm, với một số trường hợp ngoại lệ.
The Lasker Trap is a chess opening trap in the Albin Countergambit, named after Emanuel Lasker, although it was first noted by Serafino Dubois (Hooper & Whyld 1996, pp. 219).
Bẫy Lasker là một cái bẫy trong khai cuộc Phản Gambit Albin (Albin Countergambit) và nó được đặt theo tên của kỳ thủ nổi tiếng Emanuel Lasker; dù cho cái bẫy này được ghi nhận lần đầu bởi Serafino Dubois, một kỳ thủ người Italia (Hooper & Whyld 1996, tr. 219).
Benetton first raced traction control at the 1993 Monaco Grand Prix, having introduced active suspension at the 1993 European Grand Prix (Domenjoz (2002) pp. 40).
Hệ thống kiểm soát trượt của Benetton lần đầu được áp dụng tại Monaco Grand Prix năm 1993 còn hệ thống treo chủ động tại European Grand Prix năm 1993 (Domenjoz (2002) pp. 40).
Lee, Lily & al. Biographical Dictionary of Chinese Women: Antiquity Through Sui, 1600 B.C.E.-618 C.E., pp. 251.
Tần Thủy Hoàng Lã Bất Vi Tần Trang Tương Vương Lao Ái ^ Lee, Lily & al. Biographical Dictionary of Chinese Women: Antiquity Through Sui, 1600 B.C.E.-618 C.E., pp. 251.
From Where I Sit, Arbor House (1982) pp. 141 Gable's Oscar recently drew a top bid of $607,500 from Steven Spielberg, who promptly donated the statuette to the Academy of Motion Picture Arts and Sciences.
ISBN 1556111010. Chú thích sử dụng tham số |coauthors= bị phản đối (trợ giúp) ^ Gable's Oscar recently drew a top bid of $607.500 from Steven Spielberg, who promptly donated the statuette to the Academy of Motion Picture Arts and Sciences.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.