pożądany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pożądany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pożądany trong Tiếng Ba Lan.
Từ pożądany trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là được, được hoan nghênh, hoan nghênh, đáng ao ước, chào mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pożądany
được(welcome) |
được hoan nghênh(welcome) |
hoan nghênh(welcome) |
đáng ao ước(desirable) |
chào mừng(welcome) |
Xem thêm ví dụ
Podsycał to pożądanie i zaczął rywalizować z Jehową, który jako Stwórca słusznie sprawuje najwyższą władzę. Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
Czyż takie cechy jak uczciwość, życzliwość, współczucie i bezinteresowność nie są pożądane i cenione przez większość ludzi na świecie? Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao? |
Profesor Slughorn ma coś, czego bardzo pożądam. Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết. |
Umarli nie płoną z pożądania. Người chết không thấy được mình bị thiêu đốt trong sa mạc dục vọng. |
Czy ty myślisz, że to, że król mnie pożąda, czyni mnie szczęśliwą? Em nghĩ là chỉ vì đức vua thèm muốn chị, mà chị hạnh phúc sao? |
Okazało się jednak, że tak nie jest, że w rzeczywistości jest to system motywacyjny, system pożądania. Nhưng hóa ra không phải như vậy, nó chỉ là hệ thống truyền cảm hứng, hệ thống mong muốn. |
Jesteśmy tymi drugimi, starszymi, którzy nigdy się nie pojawiają, a których aprobaty teraz pożądają. Chúng ta khác, là những gã già dặn hơn những kẻ không bao giờ lộ mặt và sự ủng hộ của họ được nài nỉ. |
Pozwolenie, aby uczucie pożądania lub żądzy zakiełkowało w naszym sercu, leży u podstaw wielu grzesznych czynów. Việc để cho ước muốn đầy dục vọng phát triển là nguồn gốc của nhiều hành vi tội lỗi. |
Można też wykorzystać wszystkie dostępne polimery z podręcznika do chemii, aby stworzyć substancje, które mogą dać właściwości, pożądane w wydruku 3D. Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D. |
Jednak ówczesny rzemieślnik nie mógł po prostu udać się do tartaku czy składu budowlanego, by kupić materiał przycięty do pożądanych rozmiarów. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
Prysznic z węża ogrodowego na podwórku to dosyć nieprzyjemne i niepożądane przeżycie. Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người. |
„Dlaczego pożądanie jest grzechem śmiertelnym? “Tại sao lòng ham muốn là một tội lỗi lớn như vậy? |
W przeciwieństwie do tego, pożądanie zachęca nas do wyjścia poza odpowiednie granice, gdzie nasze pragnienia mogą poniżyć Boga, uprzedmiotowić ludzi i przemienić przedmioty, bogactwo, a nawet władzę w coś koszmarnego, co wypaczy naszą wrażliwość i zniszczy nasze relacje. Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta. |
Dzięki pomocy ducha Bożego osoby, które niegdyś z osobowości przypominały dzikie zwierzęta — być może wykorzystywały lub w inny sposób krzywdziły bliźnich — robią postępy w poskramianiu swych niepożądanych cech. (Ê-phê-sô 4:22-24) Với sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời, những người trước kia có nhân cách giống như thú dữ—có lẽ bóc lột hoặc ngược đãi người đồng loại về các mặt khác—đã tiến bộ trong việc khắc phục các tính nết xấu. |
Miłość opiera się na prawdzie; pożądanie opiera się na kłamstwie. Tình yêu chấp nhận lẽ thật; dục vọng chấp nhận những lời dối trá. |
Jej korzenie wydzielają niepożądane substancje. Chúng hủy hoại các thành phần dinh dưỡng có trong đất. |
Nie pożądasz mnie? Anh không muốn tôi sao? |
Cokolwiek pan pożąda, proszę uważać za swoje. Bất cứ điều gì con tim ngài khao khát, hãy cân nhắc. |
Mądry król mówi jeszcze: „Niegodziwiec pożąda zdobyczy złowionej w sieć przez złych ludzi” (Przysłów 12:12a). Vị vua khôn ngoan nói: “Kẻ hung-ác tham-lam của hoạnh-tài”. |
W Księdze Mormona jest mowa o czasie, kiedy to Kościół Boga „zaczął podupadać” (Alma 4:10), ponieważ „serca [ludzi Kościoła] pożądały bogactw i tego, co ma wartość tylko dla świata” (Alma 4:8). Sách Mặc Môn kể về một thời gian mà Giáo Hội của Thượng Đế “bắt đầu suy yếu trên đà tiến triển của nó” (An Ma 4:10) vì “dân của giáo hội đã bắt đầu ... đặt hết lòng yêu thích vào của cải cùng những ảo ảnh của thế gian” (An Ma 4:8). |
Matka pociągnąć go za rękaw i mówi pochlebne słowa w ucho; siostra zostawi swoją pracę, aby pomóc matce, ale to nie miałyby pożądane wpływ na ojca. Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha. |
Podkreślając wartość wyrabiania sobie korzystnej opinii, Biblia oznajmia: „Dobre imię jest bardziej pożądane niż wielkie bogactwa, dobra reputacja — niż srebro i złoto” (Przysłów 22:1, An American Translation). Nhấn mạnh giá trị của việc có danh tiếng tốt, Kinh Thánh nói: “Tiếng tốt quí hơn giàu sang, uy tín quí hơn bạc vàng”.—Châm-ngôn 22:1, Trịnh Văn Căn. |
jest rodzaj zniewolenia w tym że możemy pożądać... kiedy jesteśmy zauroczeni. Có một kiểu nô dịch mà chúng ta có thể thèm khát... khi bị bùa mê. |
Jeśli dacie mu coś innego, czego pożąda jego serce. Nếu anh cho ông ta thứ ông ta khao khát. |
Ale co wtedy, gdy ucisk ujawni jakieś nasze niepożądane cechy, na przykład niecierpliwość czy pychę? Nhưng nếu cách chúng ta phản ứng khi bị hoạn nạn bộc lộ những nét tính không tốt như thiếu nhẫn nhục và tự phụ thì sao? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pożądany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.