pozbawiony trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pozbawiony trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozbawiony trong Tiếng Ba Lan.

Từ pozbawiony trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là không có, thiếu, trống rỗng, khuyết, thiếu thốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pozbawiony

không có

(devoid)

thiếu

(destitute)

trống rỗng

(void)

khuyết

(void)

thiếu thốn

(deprived)

Xem thêm ví dụ

Może pozbawić miliony ludzi środków do życia, szczególnie w Afryce i w Chinach.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
Obrzędy wydawały mi się pozbawione większej wartości, a widoczna obłuda budziła we mnie niepokój.
Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu.
Pamiętajmy, że ani mury więzienne, ani izolatki nie są w stanie pozbawić nas kontaktu z kochającym niebiańskim Ojcem czy też zaszkodzić naszej jedności ze współwyznawcami.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Nie zawsze pozbawi was problemów, ale pocieszy was i z miłością poprowadzi przez wszelkie burze, z jakimi się zmagacie.
Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua.
W wywiadzie stwierdziła również, że dowódcy kurdyjskich w Iraku są odpowiedzialni za "pozbawienie chrześcijan bezpieczeństwa, starając się przechylić przewagę demograficzną na rzecz Kurdów".
Trong cuộc phỏng vấn này, bà cũng cho rằng các vị chỉ huy người Kurd ở Iraq chịu trách nhiệm về việc "tước đoạt sự an ninh của các Kitô hữu trong một nỗ lực nhằm có lợi cho việc gia tăng dân số người Kurd.
Pozbawisz mnie sprawiedliwości?
Ngươi mất trí khi định tước đi công lý của ta à?
Możliwe, że niewielkie nieptasie dinozaury jednak przetrwały, ale zostały pozbawione pożywienia, jako że zarówno dinozaury roślinożerne wykorzystały doszczętnie dostępny pokarm roślinny, a mięsożerne na krótko tylko mogły znaleźć szybko zdobycz.
Có thể là các loài khủng long nhỏ (chứ không phải chim) đã sống sót, nhưng chúng có thể đã thiếu thức ăn, do nhóm khủng long ăn cỏ thì bị khan hiếm thức ăn thực vật, còn khủng long ăn thịt thì nhanh chóng nhận thấy sự cung cấp con mồi bị thiếu hụt.
W minionych latach miałam okazję dyskutować z absolwentami różnych seminariów teologicznych i zauważyłam, że studiowanie teologii pozbawiło ich wiary w Boga i Jego Słowo, Biblię.
Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi.
Dlaczego kobiety są pozbawione tak podstawowych praw?
Tại sao phụ nữ lại bị tước đi những quyền chính đáng như thế?
Wybór kobiety dotyczący jej własnego ciała nie obejmuje prawa do pozbawienia życia jej dziecka — oraz wyborów, które to dziecko będzie podejmować przez całe życie.
Một sự chọn lựa của người phụ nữ cho thân thể của mình không gồm có quyền cướp đi mạng sống của con người ấy—và một sự chọn lựa suốt đời mà con của người ấy sẽ có.
Pozbawiliście mnie wielkiej radości.
Để giương cao thanh gươm giải phóng... thật hân hoan là ông đã bỏ quên ta.
Ci, którzy nie zawarli związku małżeńskiego lub nie mogą mieć dzieci, nie są pozbawieni wiecznych błogosławieństw, których poszukują — pozostają one jedynie na pewien czas poza ich zasięgiem.
Những người không kết hôn hoặc những người không thể có con được không bị loại trừ khỏi các phước lành vĩnh cửu mà họ tìm kiếm, nhưng hiện giờ, vẫn còn ở ngoài tầm với của họ.
Prędzej pozbawiłbym się kutasa, niż wypuścił ją ze swoich ramion.
Tôi thà thiến con cặc từ cái cơ thể này, còn hơn nhìn cô ấy ra khỏi vòng tay.
Teraz żądamy od dzieci, które mieszkają w najgorszej okolicy, w rodzinach najbardziej pozbawionych środków, które chodzą do najgorszych szkół w kraju, mają największe trudności na rynku pracy, żyją w dzielnicach, gdzie przemoc jest na porządku dziennym, żądamy od tych dzieci niemożliwego: żeby nigdy nie popełniały błędów.
Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai.
Pozbawili go w Kapitolu języka.
Capitol cắt lưỡi của cậu ấy lâu rồi.
Czy nie wywoła to w nim niepotrzebnego poczucia winy i nie pozbawi go radości?
Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi?
Jakub zaznaczył, że nawet jeśli ktoś uważa się za człowieka pobożnego, praktykowana przez niego forma kultu może być ‛pozbawiona podstaw’.
Gia-cơ cho thấy một người có thể tự cho là mình thật sự sùng đạo nhưng hình thức thờ phượng của người đó có thể là ích.
W raporcie opublikowanym przez Program Światowej Organizacji Zdrowia na rzecz Zdrowia Psychicznego powiedziano: „Jak wynika z badań, porzucone niemowlęta, pozbawione kontaktu z matkami, stają się nieszczęśliwe i przygnębione, a niekiedy nawet zalęknione”.
Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”.
Są nieprzyjemne, niepokojące i pozbawione wygód.
Những điều kinh tởm, gây lo lắng khó chịu.
Pozbawienie ludzi ich wolnej woli jest sprzeczne z celami naszego Boga.
Việc tước đoạt quyền tự quyết của họ là trái với mục đích của Thượng Đế.
Czy pozbawieni odpowiedniego przewodnictwa, zachowają usposobienie duchowe, niezbędne do przeżycia dnia Jehowy?
Không có người cầm đầu đúng đắn trong nhà, liệu những thành viên trong gia đình có đủ sức mạnh thiêng liêng cần thiết để sống sót ngày Đức Giê-hô-va không?
Packard dodaje, że w USA na skutek braku odpowiednich placówek opiekuńczych „parę milionów dzieci jest dziś pozbawionych należytej opieki w pierwszych latach życia” (Our Endangered Children).
Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children).
Ten przebiegły wróg wie, że ludzie pozbawieni nadziei łatwiej ulegają pokusie (Przysłów 24:10).
Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã.
Machinacje polityczne rujnują stabilność narodów, despoci chwytają za władzę, a niektóre grupy społeczne zdają się być nieustannie ciemiężone, pozbawione perspektyw i pozostawione z poczuciem porażki.
Những mưu đồ chính trị phá hoại sự ổn định của các quốc gia, các nhà độc tài tóm gọn quyền hành trong tay, và nhiều tầng lớp xã hội dường như bị áp bức vĩnh viễn, bị tước đoạt cơ hội, và bỏ mặc với cảm nghĩ thất bại.
Widzą świat w wąskiej perspektywie, dzieląc się na grupy pozbawione wzajemnej empatii.
Người ta thu hẹp thế giới và hoạt động trong những nhóm riêng lẻ mà không thông cảm cho nhau.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozbawiony trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.