poziom trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poziom trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poziom trong Tiếng Ba Lan.
Từ poziom trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mức, tầng, bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poziom
mứcnoun Robiliśmy jej złożone badania krwi, żadne nie wykazało patologicznego poziomu kortyzolu. Cô bé đã làm nhiều xét nghiệm máu và hàm lượng cortisol ở mức bình thường. |
tầngnoun Zostały one sprzedaży produktów Sternhammer na moim poziomie. Tụi nó bán hàng của Sternhammer ngay tại tầng của tôi. |
bậcnoun Chcę tu mieć cztery bary, po dwa na poziom. Tôi muốn có bốn quầy bar, mỗi bậc thềm hai quầy. |
Xem thêm ví dụ
Dlatego poziom dopaminy spada przy monotonnej diecie. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Obniżać, poziomy powinny skakać. Nghĩa là ở một không gian như thế này nó phải có... |
Sporty ekstremalne na najwyższym poziomie, jak ten, są możliwe tylko gdy ćwiczy się krok po kroku, kiedy pracuje się naprawdę ciężko nad umiejętnościami oraz swoją wiedzą. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
Musimy się wznieść na nowy poziom świadomości, wyższy standard moralny. Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn. |
Niespotykany poziom agresji w zachowaniu zespołu, sir. Toàn đội có một mức độ giận giữ cao bất thường, thưa ngài. |
Mają tam dwa poziomy bezpieczeństwa. Cơ bản là chúng ta có 2 tầng an ninh... |
Większość dzieci mających takie dysfunkcje odznacza się jednak normalnym lub ponadprzeciętnym poziomem inteligencji. Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình. |
Nie jestem na poziomie mistrzów świata, ale mogę się z nimi zmierzyć. Tôi chưa vươn tới hàng vô địch thế giới, nhưng tôi biết có thể giao lưu với vô địch thế giới. |
Kolor zielony oznacza, że uczeń osiągnął poziom biegłości. Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo. |
I to, jak opowiadamy opowieści za pomocą materiałów wizualnych, muzyki, aktorów... na każdym poziomie znaczenie jest inne i czasem sprzeczne z pozostałymi. Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. |
A więc końcowy rezultat, duży obraz tego co się tutaj wydarzyło, aby utrzymać nierównowagę handlową aby sztucznie utrzymywać kurs swojej waluty na ustalonym poziomie? Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
Ale rozumiemy, że zapewniamy pożywienie na kilku poziomach: zapach, symboliczna płaszczyzna. Nhưng chúng tôi nhận ra chúng tôi được cung cấp chất dinh dưỡng ở nhiều mức khác nhau: mùi vị, một mức độ tượng trưng. |
Historycznie mieliśmy rozwój na poziomie 2% rocznie przez cały okres 1891 - 2007, a od 2007 wskaźnik jest nieznacznie ujemny. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
Jej poziom jest bliski zeru, jeśli nie znajdzie się bodziec do wydzielania. Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích. |
Z różnorodnym systemem misji uzytkownik może przeżywać wiele poziomów przyjemności jakie daje ta gra ( lol ) Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game. |
Lukaris postanowił wykorzystać tę nową sposobność i wydać tłumaczenie Biblii oraz traktaty teologiczne, by podnieść poziom oświaty wśród prawosławnych duchownych i laików. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
Jeżeli Wasz pojazd jest pojazdem najwyższego poziomu w bitwie, macie dużą szansę na zniszczenie słabszych czołgów. Trong trận chiến, nếu bạn là top tier thì bạn có cơ hợi cao để tiêu diệt các xe tank yếu hơn. |
Twoje emocje, warunki, twoje poziomy kortyzolu, lub wszystkie z powyższych. Cảm xúc của cậu, hoàn cảnh của cậu, mức cortisol của cậu, tất cả các thứ trên. |
Przy pomocy tego przycisku można wybrać kolor z oryginalnego obrazu, używany do ustawienia wejściowych poziomów świateł dla kanałów czerwonego, zielonego, niebieskiego i jasności Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng |
Nie tak bardzo, jeżeli chodzi o jednostkę, ale wystarczająco na poziomie populacji, aby zmienić liczbę chorób serca w całej populacji. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
Jakiego wzrostu poziomu mórz możemy się spodziewać? Mực nước biển sẽ dâng ra sao? |
Najwyższy poziom zabezpieczeń w Ulu. Tăng mức độ an ninh ở Hive lên mức cao nhất. |
Zbawiciel osiągnął zapierający dech w piersiach poziom uległości, kiedy stawił czoło bólowi i cierpieniom Zadośćuczynienia i „[pragnął, aby] nie musiał wypić tej czary goryczy, i cofnąć się” (NiP 19:18). Sự tuân phục kỳ diệu được Đấng Cứu Rỗi thực hiện khi Ngài đối phó với nỗi thống khổ và đau đớn của Sự Chuộc Tội, và “mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy để khỏi phải co rúm” (GLGƯ 19:18). |
Wszystkie te wyspy to koralowe atole o średniej wysokości dwóch metrów nad poziomem morza. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
Odcinki nadziemne przebiegają na wiaduktach w wewnętrznym (intra-muros) Paryżu (linie 1, 2, 5 i 6) i na poziomie gruntu na przedmieściach (linie 1, 5, 8 i 13). Các đoạn chạy nổi thường là các cầu cạn trong nội thành (của tuyến 2, tuyến 5 và tuyến 6) và các đoạn kéo dài ở ngoại vi Paris, nằm trên mặt đất (của tuyến 5, tuyến 8 và tuyến 13). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poziom trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.