poziomica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poziomica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poziomica trong Tiếng Ba Lan.

Từ poziomica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ống bọt nước, Ống bọt nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poziomica

ống bọt nước

noun

Ống bọt nước

(przyrząd pomiarowy)

Xem thêm ví dụ

Więc kiedy ktoś o naturze apollińskiej bierze obrazek, czy wiesza obrazek, to wyciąga narzędzia pomiarowe, laserową poziomicę i mikrometr.
Và cách cá tính của Apollo chụp một bức ảnh, hoặc treo một bức tranh, đó là họ thoát khỏi một sự chuyên chở với cấp độ la- de và một trắc vi kế.
13 Rozciągnę nad Jerozolimą sznur mierniczy+, jak to zrobiłem z Samarią+, i przyłożę do niej poziomicę*, jak to zrobiłem z domem Achaba+. Wytrę Jerozolimę do czysta, tak jak się wyciera do czysta miskę i odwraca dnem do góry+.
+ 13 Ta sẽ giăng trên Giê-ru-sa-lem dây đo+ đã giăng trên Sa-ma-ri,+ dùng dây dọi* đã dùng trên nhà A-háp;+ ta sẽ lau sạch Giê-ru-sa-lem như người ta lau sạch một cái bát, ta sẽ lau sạch và úp nó xuống.
Więc kiedy ktoś o naturze apollińskiej bierze obrazek, czy wiesza obrazek, to wyciąga narzędzia pomiarowe, laserową poziomicę i mikrometr.
Và cách cá tính của Apollo chụp một bức ảnh, hoặc treo một bức tranh, đó là họ thoát khỏi một sự chuyên chở với cấp độ la-de và một trắc vi kế.
Większość, wykorzystywana pod uprawę ryżu, biegnie wzdłuż poziomic wzgórz, przy czym niektóre stoki są wklęsłe, a inne wypukłe
Hầu hết các ruộng bậc thang có trồng lúa và uốn theo hình thể của núi; một số dốc lõm vào, còn một số khác thì lồi ra.
Poza tym miał w swej skrzyni poziomicę (4), pręt mierniczy (5), strug (6) z regulowanym żelaznym ostrzem do wyrównywania i wygładzania drewna, a także siekierę (7), którą ścinał drzewa.
Trong thùng dụng cụ của ông cũng có thước thăng bằng (4), một cây thước kẻ (5), một cái bàn bào lưỡi bén có thể điều chỉnh để bào nhẵn miếng gỗ xù xì (6) và một cái rìu (7) để đốn cây.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poziomica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.