pozostałe trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pozostałe trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozostałe trong Tiếng Ba Lan.
Từ pozostałe trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sót lại, ở lại, còn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pozostałe
sót lại(remaining) |
ở lại(remaining) |
còn lại(remaining) |
Xem thêm ví dụ
Ale chociaż wyrabianie namiotów należało do zajęć podrzędnych i mozolnych, pracowali z radością „nocą i dniem”, by popierać sprawy Boże — tak jak dziś wielu chrześcijan zarabia na utrzymanie w niepełnym wymiarze godzin lub sezonowo, chcąc większość pozostałego czasu zużytkować na pomaganie ludziom, aby mogli usłyszeć dobrą nowinę (1 Tesaloniczan 2:9; Mateusza 24:14; 1 Tymoteusza 6:6). Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
Możesz poczuć natchnienie, aby poprosić o wypowiedź konkretną osobę, być może dlatego, że pozostali uczniowie skorzystają z jej punktu widzenia. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Poddali się oczyszczaniu i „przycinaniu” (Malachiasza 3:2, 3). Od roku 1919 obficie wydają owoce Królestwa — najpierw zebrali pozostałych pomazańców, a od roku 1935 zgromadzają wciąż rozrastającą się „wielką rzeszę” swych towarzyszy (Objawienie 7:9; Izajasza 60:4, 8-11). (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Czy nasi współmałżonkowie, dzieci i pozostali członkowie rodziny czują moc naszych modlitw, ofiarowanych Ojcu w intencji ich poszczególnych potrzeb i pragnień? Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không? |
I to, jak opowiadamy opowieści za pomocą materiałów wizualnych, muzyki, aktorów... na każdym poziomie znaczenie jest inne i czasem sprzeczne z pozostałymi. Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. |
Dlatego Szatan toczy wojnę „z pozostałymi z jej potomstwa [potomstwa „niewiasty” — niebiańskiej części organizacji Bożej], którzy przestrzegają przykazań Bożych i zajmują się świadczeniem o Jezusie” (Objawienie 12:9, 17). (Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”. |
Pozostałe kraje świata. Vẫn còn nhiều nước trên thế giới |
Zanieś je do pozostałych. Đặt chúng đằng kia cùng với mấy món khác. |
Jed, Matt, wy zostaniecie i namierzycie pozostałe dwa. lần theo hai cái dây còn lại.. |
Czy nie powinieneś raczej ustalić fabuły filmu, uwzględniając także pozostałe 95 klatek? Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao? |
W jaki sposób przekona go, że choć zaszła w ciążę, pozostała mu wierna? Làm thế nào Ma-ri có thể khiến Giô-sép tin rằng dù đã có thai nhưng nàng vẫn chung thủy? |
Oby każda chrześcijanka, która decyduje się na małżeństwo, pozostała tak samo lojalna wobec męża i darzyła go głębokim szacunkiem. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
Pozostali uczniowie niech śledzą tekst i zastanowią się, co łączy te dwa fragmenty. Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này. |
W tym momencie pozostali zmieniają drogę o 90 stopni, żeby mu nie zawadzać. Lúc này thì mọi người quay ngoắt 90 độ để né cậu siêu sao. |
W poczekalni na stadionie spotkałam pozostałe kobiety mające nieść flagę: 3 sportsmenki i aktorki Susan Sarandon i Sophię Loren. Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren. |
Ten szyfr, był po prostu takim samym wzorem jak pozostałe. Mật mã, nó có mẫu giống hệt những cái khác. |
Pozostałe 92% wody zostaje zużyte w jednym celu: na rolnictwo. Nhưng 92% lượng nước còn lại được sử dụng cho một ngành duy nhất: nông nghiệp. |
Uwaga: jeśli masz kilka kont Google, usunięcie jednego nie spowoduje usunięcia pozostałych. Lưu ý: Nếu bạn có nhiều Tài khoản Google, thì việc xóa một tài khoản sẽ không xóa các tài khoản khác. |
Bóg pobłogosławił Nefitów, którzy pozostali sprawiedliwi w obliczu prześladowań Thượng Đế đã ban phước cho dân Nê Phi là những người vẫn sống ngay chính trong thời gian bị ngược đãi |
Szczęściem, oszklone szafy silnie przymocowane do podłogi pozostały nieuszkodzone. Rất may là những chiếc tủ kính được vít chặt xuống sàn nên còn đứng nguyên. |
Jakie przymioty musimy przejawiać wobec starszych osób, a także wobec pozostałych członków zboru chrześcijańskiego? Cần có đức tính nào để chăm sóc người lớn tuổi—và tất cả những người khác trong hội thánh tín đồ đấng Christ? |
Pomimo tego, że jej związek z Tedem się zakończył, nadal pozostali bliskimi przyjaciółmi. Dù mối quan hệ của cô với Ted không thành, họ vẫn tiếp tục là những người bạn thân. |
Nagle to się skończyło i pozostała ogromna wyrwa. Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi. |
5 Jehowa nie zapominał wszakże o pozostałych narodach, powziął bowiem zamierzenie dotyczące całego rodu ludzkiego. 5 Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không vì quyền lợi của dân Y-sơ-ra-ên mà loại bỏ các dân khác, bởi lẽ ý định của Ngài bao gồm toàn thể nhân loại. |
Ja tymczasem skorzystałem ze sposobności, by przygotować dwóch pozostałych młodych Świadków na czekającą ich próbę. Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozostałe trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.