prance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prance trong Tiếng Anh.

Từ prance trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhảy dựng lên, chồm, cất vó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prance

nhảy dựng lên

verb

chồm

verb

Inside every boy, a lordly lion prepared to prance.
có một con sư tử hùng dũng sẵn sàng chồm tới.

cất vó

verb

Xem thêm ví dụ

You prance around like little toys
Các cậu có thể nhảy dễ như chơi trò chơi vậy
“All yours, as the horse that’s pawing the ground is mine, and the one that’s prancing is Athos’s.”
- Của chính anh, cũng như con ngựa đang dậm chân là của tôi và cái con đang nhảy nhót kia là của Athos
Sometimes he borrows your armor and he prances around the courtyard, flailing your sword, going, " I am Fabious!
Thi thoảng, anh ấy mượn áo giáp của ngài, nhảy dựng lên quanh sân, vung kiếm, và nói, " Ta là Fabious! ",
Inside every boy, a lordly lion prepared to prance.
có một con sư tử hùng dũng sẵn sàng chồm tới.
Personally, I'd like you to take your shirt off and prance around for me.
Về cá nhân thì tôi muốn anh cởi áo và đi dạo với tôi.
Now, if there's a rush and the cattle are stampeding toward you, it's not much good prancing and dancing about on your show pony.
Giờ thì... nếu có xảy ra náo loạn gia súc đâm về phía mọi người... vấn đề không phải là nhảy cẩn lên rồi phi ngựa điên loạn.
Species Atuna cordata Cockburn ex Prance - Sabah Atuna elliptica (Kosterm.)
Chi này gồm các loài: Atuna cordata Cockburn ex Prance Atuna elliptica (Kosterm.)
Meanwhile, the lamb that he had just done his little procedure on is, you know, he's just prancing around, bleeding stopped.
Trong khi ấy, con cừu được thiến theo cách của Albert đang đi lại tung tăng, máu đã được cầm.
Black for the cleric, but for the soldier, a prancing bull in yellow.
Màu đen cho linh mục, nhưng cho các chiến binh, phải là con bò nghênh ngang màu vàng.
The "king on a prancing horse" is characteristic of the contemporary Greek kings in the eastern Punjab such as Hippostratos, and it has been suggested that the coin represented a marital alliance between the two dynastic lines.
Nhà vua "cưỡi trên một con ngựa đang nhảy chồm lên" là đặc điểm riêng biệt của các vị vua Hy Lạp đương đại ở miền đông Punjab như Hippostratos, và đã có đề xuất rằng đồng tiền này đại diện cho một liên minh hôn nhân giữa hai triều đại.
And what do you think would happen when you prance out of here with your red hair and your muckle size wearing Fraser colors?
Và con nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra... khi con rời khỏi đây... với bộ tóc đỏ và thân hình to lớn... mặc màu trang phục của gia tộc Fraser hả?
Meanwhile, the lamb that he had just did his little procedure on is, you know, he's just prancing around, bleeding stopped.
Trong khi ấy, con cừu được thiến theo cách của Albert đang đi lại tung tăng, máu đã được cầm.
I've seen you shake all over in a cold sweat and held your head while you vomited before you rode off to battle with your horse prancing and the band playing Dixie.
Tôi đã chứng kiến anh run rẩy toát mồ hôi lạnh và ôm đầu anh khi anh nôn mửa trước khi ra chiến trường với con ngựa nghênh ngang và dàn nhạc đang chơi bài Dixie.
The prancing and pawing of each little hoof.
Prancing và pawing của mỗi móng nhỏ.
The "first germ" of the character that later evolved into Aragorn or Strider was a peculiar hobbit met by Bingo Bolger-Baggins (precursor of Frodo Baggins) at the inn of The Prancing Pony.
Hình tượng của Aragorn trong ý tưởng đầu tiên của tác giải là một Hobbit lập dị mà Bingo Bolger-Baggins (tiền thân của Frodo Baggins) gặp tại quán Con ngựa nhảy.
The third reverse is the type king on a prancing horse, as used by Antimachus II found on a single drachm.
Hình ảnh thứ ba đó là cảnh nhà vua đang cưỡi một con ngựa đang nhảy dựng lên, giống với phong cách được sử dụng bởi Antimachos II và được tìm thấy trên một đồng đrama duy nhất.
Over the years, the South African authorities have issued stamps displaying the animal and the South African Mint has struck a 5-rand coin with a prancing black wildebeest.
Trong những năm qua các nhà chức trách Nam Phi đã ban hành tem trưng bày động vật và kho bạc Nam Phi đúc 5 đồng tiền rand với hình một con linh dương đầu bò đen đang nhảy dựng lên.
We're heading for the Prancing Pony.
Bọn tôi đến Prancing Pony.
“The conservation of natural ecosystems is not a luxury which only the rich can afford,” comments Sir Ghillian Prance, director of the Royal Botanical Gardens at Kew, London, England, “but is essential to ensure the maintenance of the vital ecological functions of our planet upon which we all depend for our survival.”
“Bảo vệ hệ sinh thái không phải là một món hàng xa xỉ mà chỉ lớp giàu có mới mua được”, theo Sir Ghillian Prance, giám đốc Vườn Bách Thảo Hoàng Gia ở Kew, Luân Đôn, Anh Quốc, “nhưng là điều tối cần để bảo đảm chức năng sinh thái của trái đất, là điều thiết yếu cho sự sống còn của con người”.
You know, while you've been doing the prancing pony with your new posse, I've been having the worst day of my life.
Khi mà cậu đang bận vui đùa cùng ban mới, thì tớ phải trải qua ngày tệ hại nhất đời mình, được chưa?
The One Ring slipped onto Frodo's finger inadvertently in the Prancing Pony's common room, turning Frodo invisible.
Chiếc nhẫn quyền lực vô tình được đeo vào ngón tay của Frodo tại quán Con Ngựa Nhảy, đã biến anh trở nên vô hình.
You didn't prance around like a ballerina for the whole week.
Mày không phải giả bộ như một con rối suốt tuần.
Prance for us now.
Nhảy lồng lên coi.
The first is the image of a king on prancing horse, a common type which was most frequently used by the earlier kings Antimachus II and Philoxenus.
Đầu tiên là hình ảnh một vị vua đang cưỡi một con ngựa phi nước đại, một hình ảnh phổ biến được sử dụng nhiều nhất bởi các vị vua trước đó như Antimachos II và Philoxenos.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.