prayer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prayer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prayer trong Tiếng Anh.

Từ prayer trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh cầu nguyện, lời cầu nguyện, kinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prayer

kinh cầu nguyện

noun (practice of communicating with one's God)

She said she likes when her family reads a prayer from the Torah .
Em cho biết em thích gia đình mình đọc kinh cầu nguyện trong bộ Ngũ thư .

lời cầu nguyện

noun

My prayers for strength became prayers of thanksgiving! —Proverbs 3:5.
Lời cầu nguyện thêm sức của tôi đã trở thành lời cầu nguyện cảm tạ.—Châm-ngôn 3:5.

kinh

noun

I mean, there must be a prayer you can say.
Cha có lời cầu kinh nào không?

Xem thêm ví dụ

Song 191 and concluding prayer.
Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc.
16 What a contrast exists between the prayers and hopes of God’s own people and those of supporters of “Babylon the Great”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Coincidentally, the evening before, I had been accused of being responsible for the plight of the other prisoners because I would not join in their prayers to the Virgin Mary.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
(Psalm 143:10) And Jehovah hears their prayer.
Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ.
18 The last sacred thing we will discuss, prayer, is certainly not the least in importance.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Because Nyepi is normally a day of silence, Muslims in Bali had to be given special dispensation to attend special prayer services during the eclipse.
Bởi vì Nyepi là bình thường một ngày im lặng, người Hồi giáo ở Bali đã được phép đặc biệt để tham dự lễ cầu nguyện đặc biệt trong quá trình nhật thực.
It is strengthened as we communicate in humble prayer with our loving Heavenly Father.26
Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26
How can you use prayer to strengthen your family?
Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình?
(b) What questions about prayer arise?
b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện?
Song 156 and concluding prayer.
Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc.
2. (a) What is prayer?
2. a) Lời cầu nguyện là gì?
As we do, we too will be able to express sentiments like those of the psalmist who wrote: “Truly God has heard; he has paid attention to the voice of my prayer.” —Psalm 10:17; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
And those privileged to offer such prayers should give thought to being heard, for they are praying not only in behalf of themselves but also in behalf of the entire congregation.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
Think about times when Heavenly Father has answered your prayers.
Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em.
(Acts 15:29) Beyond that, when it comes to fractions of any of the primary components, each Christian, after careful and prayerful meditation, must conscientiously decide for himself.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Jehovah is so great and powerful, yet he listens to our prayers!
Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta!
It was hard for me to reconcile his answer with the Lord’s prayer, which I had learned in school.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
That night a mother taught her children the power of holding true to prayer.
Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện.
Jehovah often answers prayers in these ways.
Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế.
We can be sure that by persistence in prayer, we will get the desired relief and calmness of heart.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Please note that the vision came in response to a prayer for others and not as a result of a request for personal edification or guidance.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
Snow also reported: “[Joseph Smith] exhorted the sisters always to concentrate their faith and prayers for, and place confidence in ... those faithful men whom God has placed at the head of the Church to lead His people; that we should arm and sustain them with our prayers.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
It is a very meaningful prayer, and a consideration of its first three petitions will help you to learn more about what the Bible really teaches.
Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy.
On Sundays, we have a short song practice after we have closed the meeting with prayer.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
Finally, after much prayer and effort on our part, the blessed day arrived when we were able to present ourselves for Christian baptism. —Read Colossians 1:9, 10.
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prayer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới prayer

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.