prairie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prairie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prairie trong Tiếng Anh.

Từ prairie trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng cỏ, đồng c, thảo nguyên, Đồng cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prairie

đồng cỏ

noun

We had a long discussion as we walked through the prairie grass.
Chúng tôi thảo luận rất lâu khi băng qua đồng cỏ.

đồng c

noun

thảo nguyên

noun

Where's your slavering wolf of the rolling prairie?
Bọn sói man rợ hung hãn trên thảo nguyên đâu?

Đồng cỏ

noun (ecosystems considered part of the temperate grasslands, savannas, and shrublands biome)

I wish I could get her a big open prairie like she likes.
Tôi ước gì có thể cho nó một đồng cỏ rộng như nó mong muốn.

Xem thêm ví dụ

The Konza Prairie is a native tallgrass prairie preserve south of Manhattan, which is co-owned by The Nature Conservancy and Kansas State University and operated as a field research station by the department of biology.
Thảo nguyên Knoza Prairie là một khu bảo tồn các loại cỏ thân cao nằm ở Nam Manhattan, đồng sở hữu bởi Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên và Đại học Bang Kansas; hoạt động như một trung tâm nghiên cứu chuyên ngành dưới sự điều hành của Khoa Sinh.
Constantine Slobodchikoff and others assert that prairie dogs use a sophisticated system of vocal communication to describe specific predators.
Constantine Slobodchikoff và những người khác khẳng định rằng cầy thảo nguyên sử dụng một hệ thống truyền âm tinh vi để mô tả những kẻ săn mồi cụ thể.
In the middle of the prairie, we decided to get off our horses and play marbles.
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.
I followed their tracks from there, down along Big Slough and out on the prairie, southwest.
Bố đã lần theo dấu vết của chúng từ đó xuống đầm Big Slough và đi ra ngoài đồng cỏ về hướng tây nam.
To get through the winter on these prairies, sometimes brain beats brawn.
Để vượt qua mùa đông trên đồng cỏ này, thỉnh thoảng đầu óc phải thắng cơ bắp.
The prairie seemed larger, and a wind ran over it, whispering something frightening.
Đồng cỏ trải rộng hơn và một đợt gió tràn qua như thì thầm về một điều gì đáng khiếp hãi.
Traditionally, the Palouse region was defined as the fertile hills and prairies north of the Snake River, which separated it from Walla Walla County, and north of the Clearwater River, which separated it from the Camas Prairie, extending north along the Washington and Idaho border, south of Spokane, centered on the Palouse River.
Theo truyền thống, vùng Palouse được định nghĩa như là một vùng đồi và đồng cỏ phì nhiêu nằm ở phía bắc của Sông Snake mà chia cắt nó khỏi Xứ Walla Walla, nằm ở phía bắc của Sông Clearwater mà chia cắt nó khỏi Đồng cỏ Camas, kéo dài lên phía bắc dọc theo ranh giới giữa tiểu bang Washington và Idaho, phía nam của Spokane, có trung tâm trên Sông Palouse.
Despite their needs, prairie dogs are very social animals and come to seem as though they treat humans as members of their colony, answering barks and chirps, and even coming when called by name.
Mặc dù với những nhu cầu như trên, cầy thảo nguyên là động vật rất mang tính xã hội và đến mức dường như là chúng đối xử với con người như thành viên trong bầy của chúng, trả lời những tiếng sủa và chíp, và thậm chí còn đến gần khi được gọi bằng tên.
Louis David Riel (/ˈluːi riˈɛl/; French: ; 22 October 1844 – 16 November 1885) was a Canadian politician, a founder of the province of Manitoba, and a political leader of the Métis people of the Canadian Prairies.
Louis David Riel ( /ˈluːi riˈɛl/; tiếng Pháp: ; Louis David Riel (/ ˈluːi riˈɛl /; tiếng Pháp: ; 22 tháng 10 năm 1844 - 16 tháng 11 năm 1885) là một chính trị gia người Canada, một người sáng lập tỉnh Manitoba, và là một nhà lãnh đạo chính trị của người Métis thuộc tỉnh đồng bằng Canada.
It is found in eastern North America, west across the southern half of the Prairie Provinces to eastern Alberta.
Nó được tìm thấy ở miền đông Bắc Mỹ, phía tây ngang qua miền nam half of the Prairie Provinces tới miền đông Alberta.
Prairie fever.
Bệnh sốt thảo nguyên.
I guess word about this Miami Herald thing is spreading like a prairie fire.
Tôi đoán là về việc bài báo của Miami Herald lan ra như lửa ấy.
“They are going to cover these prairies with trees, all the way from Canada to Indian Territory.
Họ sẽ phủ xanh những đồng cỏ này, suốt từ Canada tới vùng đất của người da đỏ.
Laura watched that lonely wagon until it was only a small lump on the prairie.
Laura ngắm mãi cỗ xe đơn độc cho tới khi nó chỉ còn là một điểm nhỏ trên đồng cỏ.
Well-known members of this largely Holarctic group are the marmots (Marmota), including the American groundhog, the chipmunks, the susliks (Spermophilus), and the prairie dogs (Cynomys).
Thành viên nổi tiếng của nhóm lớn là marmots (Marmota), bao gồm các con sóc đất Mỹ, sóc chuột, spermophilus, và những con chó cỏ (Cynomys).
The turnpike's presence stimulated growth in Arlington and Grand Prairie and facilitated construction of Six Flags Over Texas.
Sự hiện diện của xa lộ thu phí này đã khích thích sự phát triển tại thành phố Arlington và Grand Prairie và tạo cơ sở cho việc xây dựng công viên giải trí có tên là Six Flags Over Texas.
The black-tailed prairie dog (Cynomys ludovicianus) was first described by Lewis and Clark in 1804.
Cầy thảo nguyên đuôi đen (Cynomys ludovicianus) lần đầu tiên được Lewis và Clark mô tả vào năm 1804.
We talked and discovered how prisons and inmates could actually help advance science by helping them complete projects they couldn't complete on their own, like repopulating endangered species: frogs, butterflies, endangered prairie plants.
Chúng tôi nói chuyện và nhận ra nhà tù và tù nhân thật sự có thể góp phần vào khoa học bằng cách giúp họ hoàn thành dự án mà họ không thể tự làm, như là nuôi trồng những loài sắp tiệt chủng; ếch, bươm bướm, cây cỏ.
Roger Lea MacBride Charlottesville, Virginia July, 1970 PROLOGUE The stars hung luminous and low over the prairie.
ROGER LEA MACBRIDE Charlotteville, Virginia Tháng Bảy 1970 PHẦN MỞ ĐẦU Những vì sao lung linh sà thấp trên đồng cỏ.
No one knew how many Indians were hidden in the prairie which seemed so level but wasn’t.
Không ai biết nổi có bao nhiêu người da đỏ ẩn khuất trên đồng cỏ giống như bằng phẳng mà không phải bằng phẳng.
The city was named after a natural spring located in a field or prairie within the current city boundaries.
Springfield được đặt tên như vậy là vì có một suối tự nhiên (natural spring) ở trong một cánh đồng (field) hay đồng cỏ (prairie) bên trong nội giới của thành phố hiện tại.
Unlike the prairie, the corn needs particular set of conditions that are much narrower.
Không giống như đồng cỏ, các loại bắp cần cụ thể một số các điều kiện hẹp hơn nhiều so với đồng cỏ.
She could always think about that long walk across the prairie, and about all they had seen in the Indian camp.
Cô có thể luôn nghĩ về chuyến đi dài băng qua đồng cỏ và về tất cả những gì cô đã nhìn thấy trong khu trại người da đỏ.
Most prairie dog family groups are made up of one adult breeding male, two to three adult females and one to two male offspring and one to two female offspring.
Hầu hết các nhóm gia đình cầy thảo nguyên được tạo thành từ một con đực trưởng thành, hai đến ba con cái trưởng thành và một đến hai con non đực và một đến hai con non cái.
Around the same time, Streep, along with Lily Tomlin, portrayed the last two members of what was once a popular family country music act in Robert Altman's final film A Prairie Home Companion (2006).
Trong thời gian này, Streep cùng Lily Tomlin vào vai hai thành viên trong gia đình theo truyền thống nhạc đồng quê trong phim cuối cùng của đạo diễn Robert Altman, A Prairie Home Companion (2006).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prairie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.