praxis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ praxis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ praxis trong Tiếng Anh.

Từ praxis trong Tiếng Anh có các nghĩa là thói quen, tập quán, tục lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ praxis

thói quen

noun

tập quán

noun

tục lệ

noun

Xem thêm ví dụ

If Praxis had not exploded, his idealism wouldn't have found expression.
Nếu Praxis không bị nổ, rất có thể lý tưởng của ông ấy... không được thể hiện.
There has been an incident on Praxis.
Có một sự cố tại Praxis.
The Death Star explosions featured in the Special Edition of A New Hope and in Return of the Jedi are rendered with a Praxis effect, wherein a flat ring of matter erupts from the explosion.
Khi Ngôi sao Tử thần bị hủy diệt trong Niềm hi vọng mới và Sự trở lại của Jedi phiên bản đặc biệt đã được kết hợp với hiệu ứng Praxis, cho thấy một vòng năng lượng tỏa ra từ vụ nổ.
MARTIAN OUTPOST: The Challenges of Establishing a Human Settlement on Mars; by Erik Seedhouse; Praxis Publishing; 2009; ISBN 978-0-387-98190-1.
Truy cập on ngày 18 tháng 1 năm 2010 MARTIAN OUTPOST: The Challenges of Establishing a Human Settlement on Mars; by Erik Seedhouse; Praxis Publishing; 2009; ISBN 978-0-387-98190-1.
Two months ago a Federation Starship monitored an explosion on Praxis.
2 tháng trước một tầu Liên bang đã phát hiện 1 vụ nổ... trên mặt trăng Praxis của Klingon.
Springer/Praxis Publishing.
Springer và Nhà xuất bản Praxis.
Bird's Defence (ECO C61), 3...Nd4, is an uncommon variation in modern praxis.
Phòng thủ Bird (ECO C61), 3...Md4, là một phương án không phổ biến trong thực tiễn hiện đại.
EANCOM, Prozeus Retrieved on 2015-11-30 GS1 XML Retrieved on 2015-12-18 eBusiness-Praxis für den Mittelstand.
EANCOM, Prozeus Lấy ngày 2015-11-30 ^ GS1 XML Truy xuất ngày 2015-12-18 ^ Kinh doanh điện tử-Praxis für den Mittelstand.
Captain, I'm getting a message from Praxis.
Thuyền trưởng, có thông điệp từ Praxis.
ETS develops various standardized tests primarily in the United States for K–12 and higher education, and it also administers international tests including the TOEFL (Test of English as a Foreign Language), TOEIC (Test of English for International Communication), Graduate Record Examination (GRE) General and Subject Tests, HiSET and The Praxis test Series — in more than 180 countries, and at over 9,000 locations worldwide.
ETS phát triển các bài kiểm tra tiêu chuẩn khác nhau chủ yếu ở Hoa Kỳ cho K-12 và giáo dục đại học, và nó cũng quản lý việc thi quốc tế bao gồm các TOEFL (Test tiếng Anh như một ngoại ngữ), TOEIC (Test tiếng Anh giao tiếp quốc tế), Graduate Record Examinations(GRE) chung và các môn, tại hơn 180 quốc gia, và tại hơn 9.000 địa điểm trên toàn thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ praxis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.