prawdopodobnie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prawdopodobnie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prawdopodobnie trong Tiếng Ba Lan.
Từ prawdopodobnie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prawdopodobnie
có lẽadverb Prawdopodobnie nigdy nie będzie wiadomo dlaczego Tom się zabił. Có lẽ chúng ta sẽ không bao giờ biết tại sao Tom lại tự sát. |
có thểverb Jeśli nie będziecie zwracać na nie uwagi, prawdopodobnie sytuacja się pogorszy. Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn. |
Xem thêm ví dụ
Prawdopodobnie nie jest to doskonała szczepionka, ale wszystko zmierza do przodu. Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh |
Najprawdopodobniej dlaczego Paweł napisał Koryntianom, że „miłość jest wielkodusznie cierpliwa”? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
To grupa zwierząt, z którą dzielimy genomiczny rodowód, i to prawdopodobnie najbliższe naszemu gatunkowi bezkręgowce. Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta. |
Prawdopodobnie to dlatego Prezydent David O. Có lẽ đó là lý do tại sao Chủ Tịch David O. |
Prawdopodobnie stracimy kontakt do póki będę " po drugiej stronie ". Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia. |
Prawdopodobnie nie masz praw, wymaganych do wykonania tej operacji Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó |
1:5). Paweł prawdopodobnie poznał tę rodzinę parę lat wcześniej, gdy po raz pierwszy przybył w te okolice. Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước. |
Festus zastąpił Feliksa na stanowisku prokuratora Judei około roku 58 i prawdopodobnie zmarł w trakcie pełnienia tego urzędu dwa lub trzy lata później. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
Prawdopodobnie ma to związek z wzajemnością. Điều này có thể làm được với nguyên tắc tương hỗ. |
Nie wierzę w życie i historię, w których decyzja A prowadzi do konsekwencji B, do konsekwencji C -- w te wszystkie zgrabne opowiastki, które są nam przedstawiane, do których prawdopodobnie nawzajem się zachęcamy. Càng không tin vào tiểu sử hoặc lịch sử được viết theo kiểu chọn "A" dẫn đến hậu quả "B" tiếp đến kết quả "C"-- những câu chuyện mạch lạc ta hay được nghe, có lẽ chỉ nhằm động viên ta. |
Jeśli nie będziecie zwracać na nie uwagi, prawdopodobnie sytuacja się pogorszy. Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn. |
Prawdopodobnie jednak każdego tygodnia będą mogli skorzystać przynajmniej z niektórych. Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
Prawdopodobnie jeden z oryginalnych kamieni zgubił się i musiał być zastąpiony przez fałszywy. Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả. |
Przyjrzyjmy się sytuacji, gdy patriarcha Abraham wysłał do Mezopotamii swego najstarszego sługę, prawdopodobnie Eliezera, by znalazł tam bogobojną żonę dla Izaaka. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
„Ktoś inny na miejscu tych dwóch pechowców [Świadków]”, podaje Il Gazzettino di Treviso, „prawdopodobnie (...) przywłaszczyłby sobie cenną zawartość portfela. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Dlatego Gedeon młóci pszenicę tam, gdzie nie dostrzegą go Midianici — w winnej tłoczni, czyli prawdopodobnie w dużej krytej kadzi wykutej w skale (Sędziów 6:11). (Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập. |
Jeżeli jest jakaś istota wyższa, rządząca światem, prawdopodobnie jest zupełnie odmienna od tego, jak ją sobie wyobrażamy, nie jesteśmy nawet w stanie jej zrozumieć. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Kiedy Jakub napisał, że pragnął przekonać ludzi, aby „uwierzyli w Chrystusa i mieli przed oczyma Jego śmierć”, prawdopodobnie miał na myśli to, że chciał, aby uważnie przeanalizowali Zadośćuczynienie Jezusa Chrystusa, zdali sobie sprawę z jego znaczenia i dzielili się świadectwem o nim. Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
Prawdopodobnie tyle samo, co ty. Cũng như em thôi. |
Ostatniego spalono na stosie w Langwedocji prawdopodobnie w 1330 roku. Theo lời tường trình, năm 1330 ở Languedoc người Cathar cuối cùng bị thiêu ở cọc. |
Pomyślmy: przed potopem najprawdopodobniej żyli bracia i siostry Noego oraz ich dzieci, a mimo to ostrzeżeń usłuchała tylko jego najbliższa rodzina (Rodzaju 5:30). Hãy nghĩ đến điều này, trước khi trận Nước Lụt đến, rất có thể Nô-ê có anh chị em, cháu trai, cháu gái, nhưng không ai nghe, ngoại trừ những người trong gia đình ông (Sáng-thế Ký 5:30). |
Prawdopodobnie niektóre z tych krzeseł byłyby okropne. Và bạn thấy rằng một số trong chúng có thể là những chiếc ghế tồi tệ. |
Prawdopodobnie to on zadręczał rodziców, a nie na odwrót. Hẳn là hành hạ bố mẹ ghê lắm, chứ không phải ngược lại đâu. |
Prawdopodobnie chciał wbić ją w pychę — przekonać, że jest ważna, że ma prawo występować w imieniu swoim i męża. Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng. |
Do Jabina — prawdopodobnie najpotężniejszego z kananejskich władców — dołączyły oddziały innych królów. Một số vua Ca-na-an liên minh với vua Gia-bin. Có lẽ vua Gia-bin có quyền lực mạnh nhất trong các vua này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prawdopodobnie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.