prawo budowlane trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prawo budowlane trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prawo budowlane trong Tiếng Ba Lan.

Từ prawo budowlane trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Quy chuẩn xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prawo budowlane

Quy chuẩn xây dựng

Xem thêm ví dụ

Aby zagwarantować maksymalny poziom bezpieczeństwa przy konstruowaniu należy przestrzegać ściśle norm i przepisów prawa budowlanego.
Các hoạt động xây dựng phải tuân thủ theo quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn xây dựng.
Trudno o kuchnię i kominek w takim budynku przez prawo budowlane, ale było to tak istotne dla idei, że załatwiliśmy to.
Thật khó để làm nhà bếp và nhà ăn trong một tòa nhà như vậy với các quy tắc xây dựng, nhưng nó rất quan trọng, nên chúng tôi đã cố gắng.
Jesteśmy tu, nikt z nas nie boi się, że dach się zawali, nie dlatego, że sprawdziliśmy, ale dlatego, że jesteśmy całkiem pewni, że prawa budowlane były tu przestrzegane.
Chúng ta ở đây, không ai trong chúng ta sợ mái nhà đang sắp sửa sụp đổ xuống không phải vì chúng ta đã kiểm tra, mà vì chúng ta khá chắc rằng tiêu chuẩn xây dựng ở đây là tốt.
Wstawiono dębowe ławki i powiększono przestrzeń pomiędzy nimi, przez co goście mają więcej miejsca. Schody, które poprzednio prowadziły z zewnątrz na balkon zostały przemieszczone do wnętrza budynku, aby zapewnić gościom łatwiejszy dostęp, a we wnętrzu dodano dwie kondygnacje nowych schodów. Piszczałki organów, będące na widoku, otrzymały nowe złocenia. Zreperowano i ponownie pomalowano sufit. Utworzono nowe garderoby i bibliotekę muzyczną dla członków chóru. Przerobiono mównicę, tak aby można było ją usunąć, co stwarza możliwość stworzenia dodatkowych miejsc siedzących lub utworzenia sceny. A wszystkie systemy hydrauliczne, mechaniczne i elektryczne zostały wymienione i dostosowane do wymogów prawa budowlanego.
Một số băng ghế làm bằng gỗ sồi được kê rộng ra để cho khách thăm viếng có chỗ để chân nhiều hơn; các cầu thang nguyên thủy dẫn đến chỗ ngồi trên ban công từ bên ngoài được dời vào bên trong để dễ dàng hơn cho khách thăm viếng, và hai cầu thang mới được thêm vào bên trong; một lớp vàng mạ mới được phủ lên trên các ống đàn dương cầm có thể thấy được; trần nhà được sửa chữa và sơn lại; các phòng thay đồ và thư viện nhạc dành cho các thành viên trong ca đoàn được xây thêm; bục giảng được tu sửa để có thể được dời đi để sắp xếp cho bục ngồi phụ hoặc một sân khấu để trình diễn; và tất cả các hệ thống ống nước, máy móc, và điện đều được thay thế và làm đúng theo luật xây cất.
Ponadto prawie wszystkie podstawowe materiały budowlane — stal, bloczki betonowe, pokrycie dachowe, elementy instalacji elektrycznej i hydraulicznej, urządzenia nagłaśniające oraz krzesła — należało przywieźć z Nowej Zelandii statkiem kursującym jedynie raz na pięć tygodni.
Hơn nữa, gần như tất cả những vật liệu xây cất thiết yếu—thép, khối bê tông, vật liệu lợp mái, đồ điện và ống nước, dụng cụ âm thanh và ghế—sẽ phải được chuyên chở bằng đường biển từ Tân Tây Lan qua một dịch vụ chỉ hoạt động mỗi năm tuần một lần.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prawo budowlane trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.