predate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ predate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predate trong Tiếng Anh.

Từ predate trong Tiếng Anh có các nghĩa là săn bắn, đi trước, săn, giết, có trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ predate

săn bắn

đi trước

săn

giết

có trước

Xem thêm ví dụ

They are able to outrun the Arctic wolf, their main predator, and are good swimmers.
Chúng có thể chạy nhanh hơn Sói đồng Bắc Cực là kẻ thù chính của chúng, chúng cũng là những tay bơi cừ.
Constantine Slobodchikoff and others assert that prairie dogs use a sophisticated system of vocal communication to describe specific predators.
Constantine Slobodchikoff và những người khác khẳng định rằng cầy thảo nguyên sử dụng một hệ thống truyền âm tinh vi để mô tả những kẻ săn mồi cụ thể.
For instance, in 1962, animal specialist J.R. Jackson concluded, while the bird may attack sick or injured sheep, especially if it mistook them for dead, it was not a significant predator.
Năm 1962, J.R. Jackson kết luận rằng mặc dù vẹt kea có thể tấn công những con cừu bệnh hoặc bị thương, đặc biệt là khi tưởng nhầm cừu đã chết, chúng không hẳn là loài săn mồi.
Predators with permanent territories must tough it out, while most of their prey disappear over the horizon. GRUNTING AND MOOING
Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời.
The Barbary stag has or has had predators like the Barbary lion, the Atlas bear, and the Barbary leopard, but they have either become extinct or are endangered.
Những con hươu Barbary có hoặc đã có động vật ăn thịt như sư tử Barbary, gấu Atlas, beo Barbary, nhưng chúng đã có thể bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng.
She's a predator.
Đó là một tầu tiêm kích.
In order to survive in a given area, wild boars require a habitat fulfilling three conditions: heavily brushed areas providing shelter from predators, water for drinking and bathing purposes and an absence of regular snowfall.
Để tồn tại trong một khu vực nhất định, lợn rừng yêu cầu môi trường sống hoàn thành ba điều kiện: các khu vực cung cấp nơi trú ẩn cho chúng để tránh động vật ăn thịt, nước để uống và tắm và thời tiết không có tuyết rơi thường xuyên.
In Australia, suspected predators of young birds include the dingo (Canis dingo) and fox (Vulpes vulpes) while brahminy kites (Haliastur indus) have been known to take eggs.
Tại Australia, động vật ăn thịt chim non gồm có chó Dingo (Canis dingo), cáo (Vulpes vulpes) còn diều lửa (Haliastur indus) lại săn lùng trứng chim sếu.
As such, the escape response is fundamental to anatomical and pharmacological research Research has found that habituation, the process that allows individuals to learn to identify harmless events, has a significant impact on the perception of fear in the presence of a predator.
Như vậy, đáp ứng thoát là cơ bản cho nghiên cứu giải phẫu và dược lý Vai trò của phản xạ có điều kiện trong phản ứng thoát hiểm: Nghiên cứu đã phát hiện ra rằng thói quen, quá trình cho phép các cá thể học cách xác định các sự kiện vô hại, có tác động đáng kể đến nhận thức về nỗi sợ hãi trước sự hiện diện của động vật ăn thịt.
So... I thought maybe there was a predator.
Nên... tôi nghĩ là có động vật ăn thịt.
Immature Triceratops will attempt to use adults as a shield from predators.
Triceratops chưa trưởng thành sẽ cố gắng đứng sau những con trưởng thành tạo thành một vòng lá chắn.
Turtles can defend themselves from predation by hiding, closing their shell and biting.
Rùa có thể bảo vệ mình khỏi bị ăn thịt bởi việc ẩn, đóng vỏ của chúng và cắn trả.
This provides refuges for juvenile salmon so they do not have to swim into large channels where they are subject to predation.
Nó cung cấp nơi trú ngụ cho cá hồi non để chúng không phải bơi trong những kênh lớn nơi chúng dễ trở thành đối tượng bị săn đuổi.
In 2003, the ICZN ruled in its Opinion 2027 that the "name of a wild species ... is not invalid by virtue of being predated by the name based on a domestic form".
Năm 2003, ICZN đã phán quyết trong ý kiến của mình năm 2027 rằng "tên của một loài hoang dã... không phải là không hợp lệ bởi đức hạnh được đặt trước bởi tên dựa trên một hình thức trong nước."
After escaping the temple, Dark returns to the Predator ship and his ancient mask gives him data revealing the Aliens' homeworld.
Sau khi thoát khỏi ngôi đền, Dark trở về con tàu của các Predator, trở thành một Elite và mặt nạ cổ cho anh dữ liệu tiết lộ vị trí hành tinh của các Alien.
Due to the absence of predators on Minorca, this rabbit experienced what has been called the “island rule”.
Do không có loài săn mồi trên đảo Minorca, loài thỏ này đã trải nghiệm những gì được gọi là "quy luật đảo hoang".
Koryu Budo are schools of budo that predate 1868.
Koryu budō là các môn phái budo được thành lập trước năm 1868.
P. elegans has a wide range and is common over much of its range, but it is particularly susceptible to bleaching, coral diseases and predation by the crown-of-thorns starfish.
P. elegans có phạm vi rộng và phổ biến ở hầu hết phạm vi của nó, nhưng đặc biệt nhạy cảm với tẩy trắng, bệnh san hô và sự ăn thịt của loài sao biển có vương miện.
Since the Faroe Islands have no predator that can kill the geese, a special "goose culture" has developed in the Faroe Islands, which has no equivalent in neighboring countries.
Kể từ khi quần đảo Faroe không có động vật ăn thịt có thể giết chết những con ngỗng, có đã một sự phát triển một "nền văn hóa ngỗng" đặc biệt trong quần đảo Faroe, mà không có tương đương ở các nước láng giềng.
However, the sharks eventually dive deep, where the bait fish cannot follow, and as the other predators finally dare attack the stranded bait fish, the shark comes back to eat numerous bait fish who are already preoccupied with the attacking tuna.
Tuy nhiên, những con cá mập có thể lặn sâu, nơi mà các cá mồi không thể làm theo, và như những kẻ săn mồi khác cuối cùng đã dám tấn công những con cá mồi bị mắc kẹt, những con cá mập trở lại để ăn nhiều cá mồi những loài đã cùng với cá ngừ tấn công.
But actually when you look at female circumcision, you see that it has nothing to do with Islam, it's just a North African practice, which predates Islam.
Nhưng thực ra nếu bạn nhìn thấy lần cắt bao quy đầu phụ nữ bạn sẽ nhận ra lệ đó không có liên quan gì tới Hồi giáo, đó chỉ là một thông lệ của Bắc Phi đã đẩy lùi Hồi giáo lại.
In some cases , though , predators may use this information to begin illegal or indecent relationships or to harm a person 's or family 's well-being .
Dẫu vậy , trong một số trường hợp , những kẻ săn mồi có thể sử dụng thông tin này để bắt đầu mối quan hệ bất hợp pháp hoặc không đứng đắn hoặc gây tổn hại cho một người hoặc hạnh phúc của một gia đình .
Now, the main defense against pack- hunting predators is to get into herds, and the larger the herd, the safer the individuals.
Cách phòng vệ chính trước những đàn động vật săn mồi là tập hợp thành bầy đàn, đàn càng lớn càng an toàn hơn cho các cá thể.
Well, for animals that are trying to avoid predators by staying in the darkness, light can still be very useful for the three basic things that animals have to do to survive: and that's find food, attract a mate and avoid being eaten.
với những động vật đang cố gắng tránh né thú săn mồi bằng cách thu lại khi trời tối ánh sáng có thể rất hữu ích cho ba thứ cơ bản mà các loài động vật phải làm để sống sót: đó là tìm kiếm thức ăn, thu hút bạn tình và tránh bị ăn thịt.
This photo taken just before his death — ( Laughter ) — is actually a — No, one reason this photo is interesting is because most people would not do this, and if they did, they would not live to tell it, because fear would have kicked in a long time ago to a natural predator.
Bức ảnh này được chụp ngay trước khi ông ấy qua đời — ( tiếng cười ) — thật sự là - à không, một lý do mà bức ảnh này thú vị là bởi vì hầu hết mọi người sẽ không làm điều này, và nếu họ đã làm, họ chẳng còn sống để kể lại vì nỗi sợ hãi sẽ kháng cự trong một thời gian dài trước đó với thú săn mồi hoang

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.