predicament trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ predicament trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predicament trong Tiếng Anh.

Từ predicament trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình thế khó khăn, tình trạng hiểm nguy, tình trạng khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ predicament

tình thế khó khăn

noun

How can he save himself from his predicament?
Bằng cách nào người ấy có thể tự cứu mình ra khỏi tình thế khó khăn đó?

tình trạng hiểm nguy

noun

tình trạng khó chịu

noun

Xem thêm ví dụ

Its reception was poor, and Gillette decided to add an "after-piece" called The Painful Predicament of Sherlock Holmes.
Vở này ít khách, và Gillette viết một tác phẩm nối tiếp mang tên The Painful Predicament of Sherlock Holmes.
He was merely stating his predicament, and the angel accepted his statement.
Ông chỉ kể lại tình trạng khó khăn của mình và thiên sứ chấp nhận lời ông nói.
If he had a good map he could have walked out of his predicament Essentially, Chris McCandless committed suicide.
Nếu anh ta có một tấm bản đồ tốt anh ta đã có thể thoát khỏi tình trạng khó khăn của mình Rõ ràng, Chris McCandless đã tự sát.
In our terrifying predicament, what word more terrifying could we possibly have heard?
Trong hoàn cảnh khốn khổ của chúng tôi, còn tiếng kêu nào nghe khủng khiếp hơn thế không?
George tells Mr. William about their predicament, and Mr. William confesses the truth: he has $800,000 deposited in India that he can only use in India.
George nói với William về tình trạng khó xử của họ, và ông William thú nhận sự thật: ông đã gửi 800.000 đô la cho Ấn Độ mà ông chỉ có thể sử dụng ở Ấn Độ.
In fact, I know of a few guys whose ladies are smack-dab in the middle of this predicament right now.
Trên thực tê,sẽ tôi biết vài chàng mà các quý cô của họ hiện đang ở đúng tình trạng thế này.
Does it make you feel responsible for Harvey Dent's current predicament?
Nó có khiến ông cảm thấy phải chịu trách nhiệm trước cảnh ngặt nghèo của Harvey Dent không?
No matter what obstacle loomed before them, no matter how difficult the predicament in which they might find themselves, Jehovah would become whatever was needed in order to deliver them from slavery and bring them into the Promised Land.
Dù họ đối diện với bất kỳ trở ngại nào, dù họ lâm vào cảnh ngộ khó khăn đến đâu, Đức Giê-hô-va sẽ trở thành bất cứ điều gì cần thiết để giải thoát dân ấy khỏi tình trạng nô lệ và đưa họ vào Đất Hứa.
The film was Mabel's Strange Predicament, but "the Tramp" character, as it became known, debuted to audiences in Kid Auto Races at Venice – shot later than Mabel's Strange Predicament but released two days earlier on 7 February 1914.
Bộ phim đó là Mabel's Strange Predicament ("Mối nguy khốn lạ lùng của Mabel"), nhưng tên nhân vật "Tramp" ("Gã Lang thang", tức là "Charlot"/"Sác-lô") chỉ ra mắt khán giả trong Kid Auto Races at Venice ("Đua xe Trẻ em ở Venice") - được quay sau Mabel's Strange Predicament nhưng lại công chiếu trước 2 ngày.
So I think the future, main problem of psychology is to classify types of predicaments, types of situations, types of obstacles and also to classify available and possible ways to think and pair them up.
Do đó tôi nghĩ trong tương lai vấn đề cốt yếu của tâm lý học là phân loại những tình thế khó khăn, những tình huống, những chướng ngại vật cũng như phân loại những cách có sẵn và khả quan để suy nghĩ và kết hợp chúng lại.
Let me explain how I came to be in this predicament.
Tôi xin được giải thích làm thế nào tôi lại ở trong cảnh ngộ đó.
I don't know your predicament, but tell her you'll do whatever she wants and marry her.
Tôi không hiểu rõ chuyện của anh, nhưng hãy nói rằng anh sẽ làm bất cứ điều gì cô ấy muốn và cưới cô ấy.
Well, you can see my predicament.
Bác đang rơi vào tình huống khó.
Maxwell: “Christ’s victory over death ended the human predicament.
Maxwell: “Sự chiến thắng của Đấng Ky Tô đối với cái chết đã kết thúc tình trạng khó khăn của loài người.
Only the life, teachings, and particularly the Atonement of Jesus Christ can release you from this otherwise impossible predicament.
Chỉ có sự sống, những lời giảng dạy, và nhất là Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mới có thể giải thoát các anh chị em khỏi tình thế khó khăn này.
I don't need any comments on my predicament.
Tôi không cần bất cứ bình phẩm nào về tình trạng của tôi.
In fact, he became so engrossed in vindicating himself that, in a way, he began to blame Jehovah for his predicament.
Thật vậy, ông đã quá bận tâm đến việc tự bênh vực, nên ông có phần đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va về tình trạng khó khăn của ông (Gióp 6:4; 9:16-18; 16:11, 12).
God made a way for us to get out of this predicament.
Đức Chúa Trời mở đường để chúng ta thoát khỏi tình cảnh này.
(John 3:16) Our future life prospects depend on our accepting Jehovah’s means of rescuing appreciative mankind from a predicament over which they have no control.
Triển vọng trong tương lai của chúng ta tùy thuộc vào việc chúng ta chấp nhận cách Đức Giê-hô-va sắp đặt để giải cứu nhân loại khỏi tình trạng vô phương cứu chữa.
We saved your man Slim here from quite a predicament.
Khó khăn lắm chúng tôi mới cứu được anh bạn Slim đây.
I thought of anyone, you'd be more understanding of my predicament.
Ta nghĩ rằng cậu phải hiểu nhiều hơn ai hết hoàn cảnh hiện tại của ta.
Those in Rome faced what predicament?
Những người ở Rô-ma đối mặt với tình trạng đáng buồn nào?
No matter how he tries to camouflage it, everything he says points to the core of his predicament.
Dù muốn khôn khéo giấu giếm cách nào, mỗi tiếng họ nói đều dẫn thẳng đến trung tâm vấn đề.
Alarmingly , however , the DPJ manifesto did not even mention " growth " until it was attacked by the LDP , suggesting that the DPJ does n't quite get its predicament .
Tuy nhiên đáng lo ngại là , bản tuyên ngôn của DPJ thậm chí cũng chẳng đề cập đến " tăng trưởng " cho đến khi nó bị tấn công bởi LDP , vì cho rằng DPJ không hoàn toàn giải quyết được tình huống khó khăn .
Habakkuk’s reaction indicates how dire our predicament will seem to be when Gog’s hordes come storming against us.
Chỉ nghe tin về cuộc tấn công thôi Ha-ba-cúc đã run rẩy, môi run lên và sức lực ông tiêu tan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predicament trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.