precursor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ precursor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precursor trong Tiếng Anh.

Từ precursor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người báo trước, người phụ trách trước, người đảm nhiệm trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ precursor

người báo trước

noun

But I am merely a precursor.
Nhưng ta đơn thuần chỉ là một người báo trước.

người phụ trách trước

noun

người đảm nhiệm trước

noun

Xem thêm ví dụ

Although these precursors also can give pure films of low resistivity when reacted with oxygen, the growth rates are very low or not reported.
Mặc dù các tiền chất này cũng có thể tạo ra các màng tinh khiết với suất kháng thấp khi phản ứng với ôxy, nhưng tốc độ phát triển lại rất thấp hay không được thông báo.
And finally, a lot a people aren't privy to this, but the doodle is a precursor to some of our greatest cultural assets.
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta.
Semaphore lines, telegraph systems and telex machines can be considered early precursors of this kind of communication.
Đường dây semaphore, hệ thống điện báo và máy telex có thể được coi là tiền thân sớm của loại truyền thông này.
In addition, the important Phoenician city of Byblos became a center for the distribution of papyrus, the precursor of modern paper.
Ngoài ra, thành phố quan trọng của Phê-ni-xi là Byblos đã trở thành trung tâm phân phối giấy cói, tiền thân của giấy viết ngày nay.
It is part of the Macdonald triad, a set of three behaviors that are considered a precursor to psychopathic behavior.
Nó là một phần của bộ ba Macdonald, một bộ ba hành vi được coi là tiền thân của hành vi thái nhân cách.
Once detached from the porphyrin ring, this long hydrocarbon tail becomes the precursor of two biomarkers, pristane and phytane, which are important in the study of geochemistry and the determination of petroleum sources.
Sau khi tách ra khỏi vòng porphyrin, đuôi hydrocarbon dài này trở thành tiền chất của hai trạng thái sinh học, pristane và phytane, điều này quan trọng trong nghiên cứu địa hóa học và xác định nguồn dầu mỏ.
Although Wolverton and Lyman still consider U. vitabilis an "apparent precursor to modern black bears", it has also been placed within U. americanus.
Mặc dù Wolverton và Lyman vẫn coi U. vitabilis là loài "tiền thân của gấu đen hiện đại", nó cũng được đặt trong loài U. americanus.
A precursor technology to augmented reality, heads-up displays were first developed for pilots in the 1950s, projecting simple flight data into their line of sight, thereby enabling them to keep their "heads up" and not look down at the instruments.
Một thân công nghệ để tăng cường thực tế, heads-lên màn hình hiển thị đã đầu tiên phát triển cho phi công trong những năm 1950, chiếu đơn giản dữ liệu chuyến bay vào dòng họ của nhìn thấy, do đó, cho phép họ giữ "đầu lên" và không nhìn xuống các dụng cụ.
The short segment (around 3400 nucleotides in length) encodes the nucleocapsid protein and the glycoprotein precursor (GPC).
Đoạn ngắn (khoảng 3400 nucleotide chiều dài) mã hoá protein nucleocapsid và tiền chất glycoprotein (GPC).
Since 1988, hydrochloric acid has been listed as a Table II precursor under the 1988 United Nations Convention Against Illicit Traffic in Narcotic Drugs and Psychotropic Substances because of its use in the production of heroin, cocaine, and methamphetamine.
Từ năm 1988, axit clohiđric được liệt vào bảng II chất tiền chế, Công ước Liên Hợp Quốc về Chống vận chuyển trái phép ma túy và các chất hướng thần 1998 (Table II precursor under the 1988 United Nations Convention Against Illicit Traffic in Narcotic Drugs and Psychotropic Substances) do nó được sử dụng trong việc điều chế heroin, cocain, và methamphetamine.
On August 18, 1917, the top Bolshevik leader, Vladimir Lenin, set up a political bureau – known first as Narrow composition and, after October 23, 1917, as Political bureau – specifically to direct the October Revolution, with only seven members (Lenin, Trotsky, Zinoviev, Kamenev, Stalin, Sokolnikov, and Bubnov), but this precursor did not outlast the event; the Central Committee continued with the political functions.
Ngày 18/8/1917 Lenin thành lập cục chính trị với tên ban đầu là Thành phần hẹp, và sau 23/10/1917 là Cục Chính trị- cơ quan chỉ đạo cách mạng gồm 7 thành viên (Lenin, Trotsky, Zinoviev, Kamenev, Stalin, Sokolnikov, Bubnov), nhưng Cục Chính trị không tồn tại được lâu, Ủy ban Trung ương tiếp tục chức năng chính trị.
This is but one: this is Frank Gehry the architect's precursor to the Guggenheim in Abu Dhabi.
Và đây là một ví dụ: Đây là bản phác của kiến trúc Frank Gehry về Guggenheim ở Abu Dhabi
The newspaper then points out a few cases in which precursor discoveries had been awarded with a Nobel, along with a few deserving cases in which it had not, such as Rosalind Franklin, Oswald Avery, Robert Gabillard .
Tờ báo sau đó nêu ra vài trường hợp trong đó người phát hiện trước đã được trao giải Nobel, cùng với vài trường hợp đáng được trao giải mà không được trao, chẳng hạn như Rosalind Franklin và Oswald Avery.
The new name meant "(nuclear) precursor of actinium" and reflected that actinium is a product of radioactive decay of protactinium.
Tên mới có nghĩa là tiền chất "(hạt nhân) của actini" và phản ánh rằng actini là một sản phẩm phân hủy phóng xạ của protactini.
It is the main precursor to all materials made of niobium, the dominant application being alloys, but other specialized applications include capacitors, lithium niobate, and optical glasses.
Hợp chất này là tiền thân của tất cả các vật liệu làm bằng niobi, mà ứng dụng chủ yếu là trong ngành sản xuất hợp kim, nhưng các ứng dụng chuyên dụng khác bao gồm tụ điện, liti niobat và kính quang học.
It may persist as liquid for centuries or longer, sufficient for "the synthesis of simple precursor molecules to the origin of life".
Nó có thể tiếp tục tồn tại ở dạng chất lỏng trong nhiều thế kỷ hay lâu hơn nữa, đủ để "sự tổng hợp các phân tử tiền thân đơn giản cho nguồn gốc của sự sống".
(b) Exposure of the real status of “Babylon the Great” with superhuman heavenly powers is the precursor of what?
b) Việc phát giác vị thế thật của “Ba-by-lôn lớn” đối với những lực lượng siêu phàm trên trời báo hiệu trước điều gì?
And also, the common precursor also gave rise to people.
Và cũng chính những tổ tiên đó đã sinh ra loài người.
He elucidated their chemical structure and showed that some of these substances are transformed in the body into vitamin A. His work led to the establishment of the correct constitutional formula for beta-carotene, the chief precursor of vitamin A; the first time that the structure of a vitamin or provitamin had been established.
Ông đã làm sáng tỏ kết cấu của chúng, chỉ ra rằng một số chất này được chuyển hóa trong cơ thể thành vitamin A. Công trình nghiên cứu của ông dẫn tới việc thiết lập công thức cấu tạo chính xác cho beta-carotene, tiền chất chính của vitamin A; đây là lần đầu tiên mà kết cấu của một vitamin hoặc tiền sinh tố được thiết lập.
Graviton build-up could be a precursor to mass-expansion.
Có thể nó mới bắt đầu mở rộng
In eukaryotic cells, once precursor mRNA (pre-mRNA) has been transcribed from DNA, it is processed to mature mRNA.
Trong tế bào sinh vật nhân thực, một phân tử tiền mRNA (pre-mRNA) được phiên mã từ DNA, sau đó nó được xử lý để trở thành mRNA trưởng thành.
But the thought is maybe photons might have some element of raw, subjective feeling, some primitive precursor to consciousness.
Nhưng những hạt photon có thể có một số yếu tố về cảm giác chủ quan, một số tiền đề nguyên thủy đối với ý thức.
Excursions of Giovanni da Verrazzano and Jacques Cartier in the early 16th century, as well as the frequent voyages of French boats and fishermen to the Grand Banks off Newfoundland throughout that century, were the precursors to the story of France's colonial expansion.
Các chuyến thám hiểm của Giovanni da Verrazzano và Jacques Cartier vào đầu thế kỷ 16 được tiếp nối bởi các chuyến đi thường xuyên của tàu đánh cá Pháp với các ngư dân đến vùng nước Grand Banks ngoài khơi của Newfoundland trong suốt thế kỷ đó.
Australia joined the Grand Fleet in a sortie on 29 March, in response to intelligence that the German fleet was leaving port as the precursor to a major operation.
Australia đã tham gia cùng Hạm đội Grand trong chuyến xuất quân vào ngày 29 tháng 3 để đối phó lại với một tin tức tình báo cho biết Hạm đội Đức đã rời cảng chuẩn bị cho một chiến dịch lớn.
This colorless oily aromatic liquid is an important precursor to numerous compounds in organic chemistry.
Chất lỏng thơm không màu này là một yếu tố đầu tiên quan trọng cho nhiều hợp chất trong hóa học hữu cơ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precursor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.