preconception trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preconception trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preconception trong Tiếng Anh.

Từ preconception trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhận thức trước, thành kiến, ý định trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preconception

nhận thức trước

noun

thành kiến

noun

If we had no bias, if we had no preconceptions,
Nếu không có thành kiến, không định kiến,

ý định trước

noun

Xem thêm ví dụ

I was working to transform these internalized responses, to transform the preconceptions that had so shaped my identity when I started using a wheelchair, by creating unexpected images.
Tôi đã làm việc để biến những trả lời bị cho vào đầu tôi, để biến đổi cái dự tưởng mà đã hình thành lên con người tôi khi tôi bắt đầu dùng xe lăn, bằng cách tạo ra những bức ảnh không tưởng.
To say that both the meal and its maker have challenged my preconceptions about fine cooking is a gross understatement.
Tôi muốn nói rằng cả bữa ăn và người làm ra nó đã thách thức những định kiến của tôi rằng việc nấu ăn ngon là không quá như tôi nghĩ.
But I was interested to see what reaction we might get by gamifying the data in the way that we have, by using animation and playing on the fact that people have their own preconceptions.
Nhưng tôi rất hứng thú khi thấy những phản ứng nhận được khi tái cấu trúc lại dữ liệu theo cách mà chúng tôi có, bằng cách dùng hình tượng và chấp nhận thực tế là mọi người thường có những định kiến riêng,
In order to crack Linear B, Kober realized that she would have to abandon all preconceptions.
Để đột phá Linear B, Kober nhận thấy rằng bà cần phải loại bỏ tất cả mọi định kiến.
And then when I was shooting the baptism scene near Viterbo I threw over all my technical preconceptions.
Và rồi khi tôi quay cảnh rửa tội gần Viterbo, tôi đã bỏ qua mọi định kiến kỹ thuật của tôi.
It's just all about questioning the preconceptions.
Nó hoàn toàn chỉ là việc nghi ngờ những giả định sẵn.
Edmund Lee of South China Morning Post gave the film a 3.5/5 rating and commented, "A respectable action drama that doesn't try to replicate the pleasure of its predecessors, instead admirably turning to contemplate Ip's priorities in life, Ip Man 3 will reward those who come in with no preconceptions about what an Ip Man biopic headed by Donnie Yen should be like.
Edmund Lee của South China Morning Post cho bộ phim đánh giá 3,5 / 5 và bình luận, "Một bộ phim hành động đáng kính mà không cố gắng sao chép lại niềm vui của người tiền nhiệm của nó, thay vào đó, đáng ngưỡng mộ quay sang chiêm ngưỡng những ưu tiên của Ip trong cuộc sống, Ip Man 3 sẽ thưởng cho những người không hề có khái niệm về một bộ phim về Ip Man do Donnie Yen dẫn dắt.
The other side can act in a way that directly contradicts those preconceptions, which can effectively send a message that the party is interested in an integrative negotiation.
Phía bên kia có thể hành động theo cách trực tiếp mâu thuẫn với những định kiến đó, điều này có thể gửi một thông điệp mà bên đó quan tâm đến một cuộc đàm phán tích hợp.
I used the power of words and will to challenge the preconceptions of those around me and those I had of myself.
Tôi sử dụng sức mạnh của con chữ và sẽ thách thức những định kiến của những người xung quanh tôi và của cả chính tôi nữa.
4 In order to get acquainted with Mary, we need to look beyond many preconceptions about her that are promoted in various religions.
4 Để hiểu về Ma-ri, chúng ta cần bỏ qua nhiều ý tưởng mà những tôn giáo khác nhau dạy về cô.
I want you to put off your preconceptions, your preconceived fears and thoughts about reptiles.
Tôi mong các bạn hãy xoá bỏ những định kiến, những nỗi sợ và những suy nghĩ trước đây về loài bò sát.
Never have preconceptions, my boy.
Không bao giờ nên có định kiến, anh bạn.
Bays and Thomas wanted to avoid casting someone who was well-known, fearing that the audiences' preconceptions of a famous actress might spill into her performance in the role.
Ban đầu, Bays và Thomas muốn tránh việc tuyển một nữ diễn viên nổi tiếng, vì cho rằng khán giả từng xem những vai trước của họ sẽ so sánh với vai diễn này.
It posed a challenge for Menken and Schwartz because of the "many preconceptions with that number"; it had to be reflective of the era of Snow White and the Seven Dwarfs and Cinderella.
Đây trở thành một thử thách với Menken và Schwartz bởi "kiểu bài hát đó đã trở nên quá quen thuộc với mọi người"; nó phải phản ánh được kỷ nguyên của Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn and Cô bé Lọ Lem.
We have too many preconceptions.
Chúng ta có quá nhiều thành kiến.
In the United States and now internationally, at Zoobiquity conferences physicians and veterinarians check their attitudes and their preconceptions at the door and come together as colleagues, as peers, as doctors.
Ở Mỹ, và giờ là toàn cầu, ở các hội thảo của Zoobiquity bác sĩ và bác sĩ thú y kiểm tra thái độ và định kiến của họ ngay từ đầu và đến với nhau như đồng nghiệp, bạn cùng lứa, và như những bác sĩ.
When talking about those reasons, let's break down certain preconceptions.
Khi nói về những lý do đó, hãy phân tích một số định đề.
But leave any preconceptions behind, and open your Bible to Daniel chapter 8.
Nhưng hãy bỏ qua mọi định kiến, và mở Kinh Thánh đến Đa-ni-ên chương 8.
Despite the prejudices and theological preconceptions of the evangelists, they record many incidents that mere inventors would have concealed —the competition of the apostles for high places in the Kingdom, their flight after Jesus’ arrest, Peter’s denial . . .
Bất kể những định kiến và thành kiến về thần học của những người viết Phúc Âm, họ ghi lại nhiều sự việc mà những người bịa đặt chắc đã che giấu—chẳng hạn như việc các sứ đồ tranh nhau địa vị cao trong Nước Trời, việc họ bỏ chạy sau khi Chúa Giê-su bị bắt, việc Phi-e-rơ chối Chúa...
Some have labeled podcasting as a converged medium bringing together audio, the web, and portable media players, as well as a disruptive technology that has caused some individuals in the radio business to reconsider established practices and preconceptions about audiences, consumption, production, and distribution.
Một số người đã gọi podcast là một phương tiện hội tụ kết hợp âm thanh, web và các máy phát phương tiện di động, cũng như là một công nghệ đột phá khiến một số người trong ngành phát thanh phải cân nhắc lại những thông lệ trước đó và những định kiến về khán giả, tiêu thụ, sản xuất và phân phối.
We have too many preconceptions
Chúng ta có quá nhiều định kiến
It showed that an arts practice can remake one's identity and transform preconceptions by revisioning the familiar.
Nó cho thấy rằng những hoạt động nghệ thuật có thể làm lại bản sắc của một con người và thay đổi những dự tưởng có được do hình dung những gì quen thuộc.
If I have these preconceptions, they can only derive from self-observation.
Nếu tôi có trước những khái niệm này, chúng chỉ có thể được rút ra từ tự quan sát.
It encompasses the health care dimensions of family planning, preconception, prenatal, and postnatal care in order to ensure a positive and fulfilling experience in most cases and reduce maternal morbidity and mortality in other cases.
Nó bao gồm các khía cạnh chăm sóc sức khỏe như kế hoạch hóa gia đình, tư vấn trước khi có thai, chăm sóc tiền sản và sau sinh nhằm đảm bảo những trải nghiệm tích cực và thỏa mãn cho hầu hết các trường hợp, giảm bệnh tật và tử vong mẹ trong những trường hợp khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preconception trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.