preescolar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preescolar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preescolar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ preescolar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà trẻ, vườn trẻ, mẫu giáo, trường mẫu giáo, trước tuổi đi học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preescolar

nhà trẻ

(nursery)

vườn trẻ

(nursery school)

mẫu giáo

(kindergarten)

trường mẫu giáo

(nursery school)

trước tuổi đi học

(preschool)

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, la instrucción que les dábamos a los que estaban en la etapa preescolar era relativamente sencilla.
Thí dụ, đối với những đứa chưa đi học, chúng tôi giữ cho sự dạy dỗ giản dị.
Los preescolares y la informática
Phụ nữ và tài liệu khiêu dâm
En algunos países, los niños comienzan su educación preescolar muy pronto, a veces cuando apenas tienen dos años.
Tại một số nước, trẻ con phải đi mẫu giáo từ khi còn rất nhỏ, có khi chỉ mới hai tuổi.
Por supuesto, es de conocimiento corriente que los niños de edad preescolar son extremadamente impresionables y moldeables. . . .
Dĩ nhiên, nhiều người nhìn nhận trẻ con trước khi đi học rất dễ cảm hóa và mềm dẻo...
Por ejemplo, tradicionalmente, la educación de los muy pequeños se veía como un asunto de las familias, y podía haber casos donde las mujeres eran vistas como negligentes con sus responsabilidades familiares si mandaban a sus niños al preescolar.
Ví dụ, theo truyền thống, giáo dục trẻ nhỏ được coi là công việc gia đình, và bạn có thể gặp những trường hợp mà phụ nữ được coi là thiếu trách nhiệm gia đình nếu đưa con đến nhà trẻ.
Pero básicamente, tenemos programas ahora desde el preescolar hasta la universidad, con más y más adultos que están empezando sus propios grupos Roots and Shoots.
Tuy nhiên về cơ bản, chúng tôi hiện nay có các chương trình từ mẫu giáo tới đại học. với ngày càng nhiều người trưởng thành khởi động nhóm 'Gốc và Chồi' của riêng họ.
Soy maestra de preescolar.
Tôi dạy mẫu giáo.
Y tal vez en Michigan están pensando en invertir en el preescolar de Ann Arbor, Michigan y les preocupa que esos "Glotonecitos" terminen mudándose a Ohio y se conviertan en "Castaños".
Và có thể Michigan cũng sẽ nghĩ về việc đầu tư vào trường mầm non ở Ann Arbor, Michigan và lo lắng rằng lũ trẻ Wolverines này cuối cùng sẽ chuyển sang Ohio và trở thành Buckeyes.
Un experto canadiense en educación preescolar escribió: “La mejor manera de conseguir que nuestros hijos se comporten [como nos gustaría que lo hicieran] es comportarnos nosotros mismos de esa manera”.
Một chuyên viên người Canada về giáo dục tuổi thơ viết: “Cách tốt nhất để làm cho con cái cư xử [như chúng ta mong muốn] là chính chúng ta phải thể hiện lối cư xử đó”.
Pero igual les pasa a los padres con hijos preadolescentes o incluso preescolares.
Nhưng cũng có thể nói như vậy về con cái trước tuổi dậy thì và các con còn nhỏ.
Así que como resultado, si podemos invertir en los niños de otras personas a través del preescolar y de otros programas de infancia temprana de alta calidad, no solo ayudamos a esos niños, ayudamos a todos en la zona metropolitana con aumento de los salarios y tendremos aumento en el crecimiento del empleo el área metropolitana.
Thế nên nếu chúng ta đầu tư vào con cái của cả những người khác từ những năm giáo dục mầm non và các chương trình giáo dục sớm một cách chất lượng cao, chúng ta sẽ giúp được, không chỉ những đứa trẻ ấy mà còn tất cả những người khác trong khu vực tăng thu nhập và khu vực đó sẽ tạo ra rất nhiều việc làm.
Revisé el área del preescolar de la hija de Harrison.
Tôi đã tuần tra trường của con gái Cory.
Podríamos ofrecer colegios especiales a nivel de secundaria y bachillerato, y aún a nivel de preescolar y primaria, específicamente para niños desfavorecidos y de bajos recursos y en particular niños que han estado expuestos al sistema de justicia juvenil.
Ta có thể có những trường học đặc biệt, cả ở bậc cấp ba lẫn cấp hai, nhưng ngay cả ở lớp 5, những đứa trẻ thiệt thòi về kinh tế và nhiều yếu tố khác, và cụ thể là những trẻ đã bị đưa vào trại giáo dưỡng.
Con esta configuración, la búsqueda se limita a los vídeos de YouTube Kids que se incluyan en la categoría "Para preescolares".
Phạm vi tìm kiếm trong tùy chọn cài đặt này giới hạn ở các video có nội dung phù hợp với trẻ Mẫu giáo trên YouTube Kids.
Mientras lo analizan quizá piensan en el primer día de preescolar o en el jardín infantil, la primera vez que los niños están frente a un maestro.
Để trả lời câu hỏi này, có thể các bạn đang nghĩ về ngày đầu tiên ở trường tiểu học, hoặc nhà trẻ, lần đầu tiên mà trẻ con ở trong phòng học cùng giáo viên.
Es una idea diferente porque generalmente cuando la gente habla acerca de los programas de la infancia temprana, habla de los maravillosos beneficios para los participantes en términos de antiguos alumnos, del preescolar, de que obtienen mejores resultados en la prueba K- 12, de mejores ingresos como adultos.
Điều này hoàn toàn khác biệt, bởi vì khi mọi người nhắc đến giáo dục mầm non họ thường nói đến những lợi ích tuyệt vời dành cho lũ trẻ Với những em có đi học mẫu giáo các em thường đạt được điểm số K- 12 cao hơn do vậy thu nhập sau này cũng khá hơn
Aunque a los adultos suele resultarnos difícil conocer un nuevo idioma, los niños de edad preescolar son capaces de aprender dos o tres a la vez.
Người lớn thường thấy khó học một ngôn ngữ mới, nhưng trẻ con chưa đến tuổi đi học có thể học hai hay ba ngôn ngữ cùng một lúc.
Gracias a la configuración de contenido "Para preescolares", los menores de 5 años pueden ver vídeos que fomentan la creatividad, las ganas de jugar, el aprendizaje y la exploración.
Tùy chọn cài đặt nội dung Mẫu giáo (dành cho trẻ từ 4 tuổi trở xuống) cho phép trẻ xem các video khuyến khích khả năng sáng tạo, tinh thần vui chơi, học hỏi và khám phá.
Por ejemplo, una aplicación diseñada para bebés y niños en edad preescolar, solo debería tener el grupo de edad "Hasta 5 años".
Ví dụ: một ứng dụng dành cho trẻ mới biết đi chỉ nên chọn nhóm tuổi "Từ 5 tuổi trở xuống".
Las aplicaciones incluidas en esta categoría pueden contener elementos que pueden no ser adecuados para niños en edad preescolar.
Ứng dụng trong danh mục này có thể chứa các yếu tố không phù hợp cho trẻ em trước tuổi đến trường.
Podríamos ofrecer colegios especiales a nivel de secundaria y bachillerato, y aún a nivel de preescolar y primaria, específicamente para niños desfavorecidos y de bajos recursos y en particular niños que han estado expuestos al sistema de justicia juvenil.
lẫn cấp hai, nhưng ngay cả ở lớp 5, những đứa trẻ thiệt thòi về kinh tế và nhiều yếu tố khác, và cụ thể là những trẻ đã bị đưa vào trại giáo dưỡng.
Y Pratham dirige grupos de juego de edad preescolar para, ahora, 21 millones de niños en la India.
Và Pratham điều hành các nhóm trò chơi dành cho độ tuổi chuẩn bị đến trường cho, hiện tại, 21 triệu trẻ em ở Ấn Độ.
¿Cómo va el preescolar, Em?
Mẫu giáo thế nào, nhóc?
Su otra hija estaba en su primera semana de preescolar.
Đứa con kia của nó mới nhập học lớp mẫu giáo được một tuần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preescolar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.