prefijo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prefijo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prefijo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prefijo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tiền tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prefijo

tiền tố

noun (Morfema que se ubica al principio de una palabra.)

Sustituir prefijo internacional « + » por
Thay thế tiền tố quốc tế « + » bằng

Xem thêm ví dụ

Las unidades abreviadas también pueden utilizarse con los siguientes prefijos abreviados: y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z e Y.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y.
La Nihon Ki-In decidió dar a los jugadores que han ganado el torneo Honinbo 5 o más veces de forma consecutiva (haciéndolos Honinbo honorarios) el prefijo Honinbo después de que Cho Chihun ganara el título 10 veces consecutivas.
Công dân danh dự của thành phố Chiba năm 1996. ^ Nihon Ki-in đã quyết định phong cho các kỳ thủ vô địch giải Honinbo 5 lần liên tiếp hoặc nhiều hơn (giúp họ trở thành Honinbo Danh dự) sẽ được mang tiền danh Honinbo, sau khi Cho Chihun đoạt danh hiệu này 10 lần liên tiếp.
Una particularidad es que, para hacer una llamada a un teléfono móvil desde un teléfono fijo, primero hay que discar 15, prefijo con el cual la central interpreta que la llamada será derivada a un móvil, y su costo será considerablemente más alto.
Một điều đặc biệt là, để thực hiện cuộc gọi đến điện thoại di động từ điện thoại cố định, trước tiên bạn phải quay số 15, tiền tố để trao đổi thông báo rằng cuộc gọi sẽ được chuyển sang điện thoại di động và chi phí của nó sẽ cao hơn đáng kể.
El prefijo parece un número del gobierno.
Tôi nghĩ đầu số đó là của chính phủ.
Prefijo de build
Tiền tố xây dựng
Además de declarar el espacio de nombre de Google Merchant Center, también se debe incluir un prefijo en cada etiqueta de atributo.
Ngoài việc khai báo vùng chứa tên Google Merchant Center, bạn cũng phải thêm một tiền tố vào bên trong mỗi thẻ thuộc tính.
Pero el prefijo...
Nhưng đầu số...
El prefijo que se añade a los atributos sirve para diferenciar los atributos definidos en nuestro espacio de nombre de los elementos definidos en el formato Atom 0.3.
Chúng tôi thêm tiền tố này vào các thuộc tính để phân biệt thuộc tính được xác định trong vùng chứa tên của chúng tôi với phần tử được xác định trong Atom 0.3.
Además, se utilizan prefijos para asegurarse de que dos códigos no puedan comenzar de la misma forma.
Gạch ngang không nhất thiết phải có, tuy nhiên, vì mã đầu cần dùng để chắc chắn không có 2 số bắt đầu bằng cùng một kiểu.
Por contra, cada lugar poseía su propia lista de prefijos de llamada, con prefijos más cortos para las llamadas locales y más largos para llamadas de larga distancia.
Thay vào đó, mỗi địa điểm có danh sách mã gọi riêng của mình - với các mã ngắn hơn cho các cuộc gọi nội địa, và mã dài hơn cho gọi đường dài.
Aquí puede especificar el prefijo usado para números negativos. Esto no debe dejarse vacío para poder distinguir números positivos y negativos. Suele usarse el signo menos
Ở đây bạn có thể xác định dấu được dùng là tiền tố cho con số âm. Trường này không nên là trống, để phân biệt con số dương và âm. Nó thường được đặt thành dấu trừ
Prefijo de marcación
Tiền tố quay số
Las puertas en la terminal 1 llevan los prefijos alfabéticos A, B y C. Las puertas son A1-A7, B1-B7 y C1-C7.
Các cổng của nhà ga này mang các chữ A, B và C kèm theo các ký hiệu số theo sau như A1-A7, B1-B7 và C1-C7.
Prefix Discovery (Descubrimiento de Prefijo): los hosts utilizan esta función para determinar en qué red se encuentran.
Tìm kiếm Prefix (Prefix discovery): hosts có thể khám phá prefix địa chỉ trên đường kết nối.
Los números de teléfono en formato internacional comienzan con el signo más (+), que va seguido del código de páis, el prefijo y, por último, el número de teléfono.
Số điện thoại ở định dạng quốc tế bắt đầu bằng dấu cộng (+), theo sau là mã quốc gia, mã vùng và số điện thoại:
W78 cuenta prefijo.
W78, tài khoản mã hóa.
Así, por ejemplo el aka- al comienzo de los nombres de lenguas de Andamán es el prefijo para objetos relacionados con la lengua.
Ví dụ, tiền tố "aka-" ở tên của nhiều ngôn ngữ Andaman Lớn là tiền tố cho những khái niệm liên quan đến lưỡi.
Usado prefijo en $HOME para escribir archivos
Prefix (tiền tố) trong đường dẫn $HOME được dùng để ghi tập tin
Use 2 prefijos con asteriscos ( * ) y un guion ( - ) para limitar el intervalo.
Bạn cần sử dụng 2 tiền tố có dấu hoa thị (*) và dấu gạch ngang (-) để tạo ra phạm vi hẹp hơn.
El prefijo que se añade a los atributos sirve para diferenciar los atributos definidos en nuestro espacio de nombre de los elementos definidos en el formato RSS 2.0.
Chúng tôi thêm tiền tố này vào các thuộc tính để phân biệt thuộc tính được xác định trong vùng chứa tên của chúng tôi với phần tử được xác định trong RSS 2.0.
Por ejemplo, el número de celular 12-3456 de un suscriptor en Villa Carlos Paz (provincia de Córdoba, prefijo 3541) tiene 6 dígitos, igual que un teléfono fijo de esa localidad.
Ví dụ: số điện thoại di động 12-3456 của một thuê bao ở Villa Carlos Paz (tỉnh Córdoba, tiền tố 3541) có 6 chữ số, giống như điện thoại cố định ở địa phương đó.
En el caso de los identificadores GGKEY, no tienes que incluir el prefijo GGKEY:.
(Đối với GGKEY, bạn không cần phải bao gồm tiền tố GGKEY:.)
Proporciona datos como la duración de la llamada, la hora de inicio y finalización, el prefijo de quien llama y si se ha respondido a la llamada.
Bạn có thể theo dõi các thông tin chi tiết như thời lượng cuộc gọi, thời gian bắt đầu và kết thúc cuộc gọi, mã vùng của người gọi và khả năng kết nối của cuộc gọi.
Prefijo a usar para instalar los archivos de recursos
Tiền tố nơi cần cài đặt các tập tin tài nguyên
Prefijo de fuente
Tiền tố nguồn

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prefijo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.