prejudge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prejudge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prejudge trong Tiếng Anh.

Từ prejudge trong Tiếng Anh có các nghĩa là vội đánh giá, sớm xét đoán, vội phê phán, xử trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prejudge

vội đánh giá

verb

sớm xét đoán

verb

vội phê phán

verb

xử trước

verb

Xem thêm ví dụ

Don’t prejudge.
Đừng xét đoán trước.
May we never underestimate or prejudge those whom Jehovah chooses to use to accomplish his will. —2 Corinthians 11:4-6.
Mong rằng chúng ta không bao giờ xem thường hoặc vội phê phán những người mà Đức Giê-hô-va chọn để thực hiện ý muốn của Ngài.—2 Cô-rinh-tô 11:4-6.
Christians do not presume to prejudge how any individual will respond to the preaching work.
Tín đồ Đấng Christ không dám phán đoán trước mỗi người sẽ phản ứng thế nào khi được nghe rao giảng.
(Acts 10:34, 35) If we are to imitate His justice, we must not prejudge people.
(Công-vụ 10:34, 35) Nếu muốn noi gương Ngài về sự công bình, chúng ta không được có định kiến đối với người ta.
• Why should we avoid prejudging those to whom we preach?
• Tại sao chúng ta không nên xét đoán những người chúng ta gặp khi rao giảng?
Many tend to prejudge others and stereotype them.
Khuynh hướng của nhiều người là có thành kiến và có ý tưởng rập khuôn về người khác.
As he grew up, he searched for a place where people would not prejudge him based on his facial features or racial background.
Khi lớn lên, anh cố tìm đến một nơi để không bị người ta phán đoán vì nét mặt hoặc chủng tộc.
It's our prejudgment that it's underground.
Chỉ có sự xét đoán của chúng ta rằng nó là ngầm.
Théophile Gautier wrote of the model (Le Moniteur Universel, 13 May 1863) that "the general arrangement becomes intelligible to all eyes and already acquires a sort of reality that better permits one to prejudge the final effect ... it attracts the crowd's curiosity; it is, in effect, the new Opéra seen through reversed opera glasses."
Théophile Gautier đã viết về mô hình (Le Moniteur Universel, ngày 13 tháng 5 năm 1863) rằng "sự sắp xếp chung trở nên dễ hiểu đối với mọi người và cho phép người ta dự đoán về kết quả sau cùng dễ hơn... công trình thu hút sự tò mò của đám đông; thực tế, nhà hát Opéra thu vừa vào mắt mọi người. "
Others say that this attitude is based on “insufficient information,” which leads to the “prejudgment of members of [a] group.”
Người khác thì nói rằng thái độ này dựa vào “thông tin không đầy đủ”, dẫn đến “việc phán đoán các thành viên thuộc [một] nhóm”.
Remember that it is not our aim to prejudge others based on their religious convictions.
Hãy nhớ rằng mục tiêu của chúng ta không phải là vội vàng xét đoán người khác dựa trên tôn giáo của họ.
I don't want to prejudge people.
Tôi không muốn xem mặt bắt hình dong.
Rather, that all men are equal in terms of their rights, and that every person ought to be treated as an individual, and not prejudged by the statistics of particular groups that they may belong to.
Thay vào đó, tất cả mọi người đều bình đẳng về quyền lợi của mình, và rằng mỗi người đều nên được đối xử như là một cá nhân, và không bị định kiến qua thống kê của các nhóm đặc biệt mà họ có thể nằm trong đó.
Elders preserve their unity by listening respectfully to one another without prejudgment.
Trưởng lão giữ gìn sự hợp nhất của họ bằng cách tôn trọng lắng nghe lẫn nhau chứ đừng có sự phán đoán trước.
6 It would be wrong for proclaimers of the good news to prejudge people on the basis of their race, social status, appearance, religious background, or any other characteristic.
6 Thật sai lầm khi những người công bố tin mừng có định kiến đối với người khác dựa trên chủng tộc, địa vị xã hội, vẻ bề ngoài, tôn giáo hoặc những điều khác.
What a mistake it would be to prejudge a person as unworthy of hearing the message we bear because of his past conduct or because of his ethnic, tribal, economic, or language background!
Thật sai lầm khi vội xét đoán một người là không xứng đáng nghe thông điệp chỉ vì hạnh kiểm trong quá khứ, hoặc vì chủng tộc, kinh tế hay ngôn ngữ của người đó!
Active and empathetic listening without interrupting or prejudging can do much to quell anger and restore peace.
Việc chăm chú lắng nghe cách thấu cảm, không ngắt lời hoặc vội phê phán có thể giúp người kia hạ cơn giận, nhờ đó gia đình hòa thuận trở lại.
Proclaimers of the good news do not prejudge people
Những người công bố tin mừng không xét đoán người ta
They reflect this by showing fairness, not prejudging the case or being partial.
Họ cho thấy điều này bằng cách tỏ sự công bằng, không phán đoán trước hay là thiên vị.
They thus act “without prejudgment, doing nothing according to a biased leaning.” —1 Timothy 5:21.
Có vậy, họ hành động ‘không theo thành kiến, không làm chi thiên vị’.—1 Ti-mô-thê 5:21, Trần Đức Huân.
4:9 —He did not prejudge the Samaritan woman on the basis of her race
4:9—Ngài không thành kiến với người phụ nữ Sa-ma-ri vì chủng tộc của bà
Yes, skin color, education, money, ethnic background —these have become the standards by which many people judge or, rather, prejudge another person.
Đúng vậy, màu da, học vấn, tiền bạc, chủng tộc—những điều này đã trở thành tiêu chuẩn để nhiều người đánh giá, hay đúng hơn để định trước giá trị của một người khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prejudge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.