presionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ presionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presionar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ presionar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ấn, ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ presionar

ấn

verb

Así que yo estaba rezando para que no se presione el detonador.
Nên tôi cầu rằng cậu không ấn kíp nổ.

ép

noun

El juego es mañana, y sin embargo los presiona.
Mai là đấu rồi mà giờ này còn bắt ép họ.

Xem thêm ví dụ

No la voy a presionar injustamente
Tao không muốn lợi dụng nàng
Van a presionar la izquierda o la derecha.
Chúng phải ấn vào bên phải hoặc bên trái.
No se deje presionar por quienes lo rodean.
Hãy cảnh giác trước áp lực khiến bạn đặt thứ tự ưu tiên giống người khác.
El “espíritu”, o “aire”, de este mundo nos presionará hasta que nos conformemos a su molde.
‘Tinh thần’, tức không khí, của thế gian sẽ gây áp lực, như thể ép chúng ta theo khuôn của nó.
¿Hace falta presionar a los súbditos del Reino para que den?
Môn đồ của Vua Giê-su có bị ép phải đóng góp không?
Kissinger, llevando el peso de los Estados Unidos y acorralando a otras partes interesadas para presionar a Rhodesia, aceleró el fin del régimen de la minoría.
Kissinger, mang sức nặng của Hoa Kỳ, và gây bất ngờ cho các bên liên quan khác để gây áp lực lên Rhodesia, đẩy nhanh sự chấm dứt của chế độ thiểu số.
¿Qué pasaría si uno metiera la daga en el Reloj de Arena y presionara la joya que la acciona al mismo tiempo?
Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao?
No hubo necesidad de instar, desafiar, alentar ni presionar al pequeño para que actuara.
Đứa bé đó không cần phải được khuyến khích, yêu cầu, thúc giục hoặc ép buộc để hành động.
Presionar a narcotraficantes de poca monta, proxenetas cualquier cosa que pudieran obtener.
Móc túi bọn cặn bã, buôn ma túy, lưu manh lấy tiền được chỗ nào là vơ chỗ đó
Así que voy a presionar [ escribir / ENTER ] otra vez
Vì vậy, tôi sẽ nhấn [ viết / nhập ] một lần nữa
Sin embargo, un croata en el Real Ejército Yugoslavo intentó presionar a Gavrić para que firmara una confesión de que había dicho una mentira.
Tuy nhiên những người Croatia trong Quân đội Hoàng gia Nam Tư đã buộc Gavrić phải ký xác nhận rằng là ông đang nói dối.
Cómo... has dicho que Uds. han iniciado esto originalmente... solo por la maravilla de presionar un botón y tener transporte.
Làm sao -- Anh đã chia sẻ rằng anh khởi đầu - vì sự thuận tiện chỉ cần nhấn nút là có thể đi.
Empieza a presionar números.
Bắt đầu bấm số.
Si los resultados del análisis son positivos, la persona infectada no debe presionar a su futura pareja para que mantenga el compromiso si esta no lo desea.
Nếu có siêu vi khuẩn trong máu, người đó không nên ép người mình định cưới tiếp tục tiến tới hôn nhân nếu người ấy giờ đây muốn đoạn tuyệt.
En todo caso, este no sería el momento oportuno para presionar sobre el asunto.
Dù gì thì đây là thời điểm không thuận lợi để gây áp lực về vấn đề này.
Sin embargo, no deben presionar a los demás para que adopten su misma postura estricta.
Nhưng họ cũng không nên cố ép buộc người khác có cùng thái độ nghiêm ngặt như mình.
Nota: Cuando el modo hora de dormir está activado, también puedes presionar la notificación del modo en la barra de estado para pausarlo.
Lưu ý: Khi chế độ Giờ đi ngủ đang bật, bạn cũng có thể nhấn vào thông báo Giờ đi ngủ trên thanh trạng thái để tạm dừng tính năng này.
Asν que he decidido de hecho, uh, si ustedes quieren... podemos grabar estos cantos y tenerlos en la contestadora de tal forma que si ustedes quieren una oraciσn pueden simplemente presionar el 1.
Vì vậy, tôi đã quyết định thực sự để thực sự, uh, vậy nếu bạn muốn... chúng tôi có thể ghi lại những chants và có họ trên máy ghi âm để nếu bạn muốn cầu nguyện một bạn có thể chỉ bấm số 1.
Hay mucho que podemos hacer, pero, ¿quién los va a presionar a hacerlo?
Có rất nhiều việc ta có thể làm, nhưng ai là người sẽ thúc đẩy mọi người thực hiện?
Por eso tenemos que plantarnos con valentía, individual y colectivamente, para presionar a los gobiernos e instar a las organizaciones de manejo de pescadería regional a que declarar nuestros derechos, a declarar ciertas áreas fuera de los límites para la pesca en alta mar de modo que la libertad de pesca ya no signifique libertad para pescar en cualquier lugar y en cualquier momento.
Vì vậy chúng ta cần đứng lên mạnh mẽ, cá nhân và cùng nhau, để kêu gọi các nhà chức trách, để kêu gọi những người đánh cá trong khu vực để tuyên bố quyền lợi của chúng ta để tuyên bố những vùng nhất định nằm ngoài việc khai thác biển, vậy quyền tự do đánh bắt cá không còn là quyền đánh bắt bất cứ đâu, bất cứ lúc nào.
Y luego, al presionar un botón se convierte en notación musical para que cualquier músico pueda interpretar tu obra
Và sau đó, bằng cách nhấn nút, nó trở thành bản soạn nhạc, để những nhạc công có thể trực tiếp chơi những bản nhạc của bạn.
Se ha definido el canal RF #. Haga el favor de presionar el botón « Conectar » del ratón para restablecer el enlace
Kênh RF # đã được đặt. Xin hãy bấm cái nút « Kết nối » trên con chuột để thiết lập lại liên kết
Y presionaré ese botón si no comienzas a hablar.
Và tôi sẽ không nương tay nếu cô không chịu khai!
" El mundo no presionará al grupo Bosorow "
Thế giới dường như không dung thứ cho những kẻ du côn ở Bosorow
Es de aquellos en los que hay que presionar el piso al que vamos a ir antes de entrar en el ascensor.
Đó là những chiếc tháng máy mà bạn phải ấn nút tầng mà bạn sẽ tới trước khi bạn bước vào thang máy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.